Binozyt 200Mg/5Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22179-19
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200mg/5ml
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 1 lọ 37,5ml
Xuất xứ:
Romania
Đơn vị kê khai:
Novartis (Singapore) Pte Ltd

Video

Binozyt 200mg/5ml

Thuốc Kháng Sinh

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Azithromycin 200mg/5ml
Tá dược vừa đủ 5ml

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.

Thông tin về Azithromycin

Azithromycin là một kháng sinh macrolide có phổ kháng khuẩn rộng, tác động lên cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Cơ chế hoạt động của nó là gắn vào tiểu đơn vị 50S của ribosome vi khuẩn, ức chế quá trình tổng hợp protein, dẫn đến sự chết của vi khuẩn. Azithromycin có tác dụng mạnh trên một số vi khuẩn như H. influenzae, M. catarrhalis,Neisseria, cũng như các vi khuẩn cơ hội ở bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS.

Công dụng - Chỉ định

Chỉ định: Binozyt 200mg/5ml được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn như:

  • Nhiễm trùng hô hấp trên (như viêm amidan, viêm họng)
  • Nhiễm trùng hô hấp dưới (như viêm phế quản, viêm phổi)
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
  • Nhiễm khuẩn đường sinh dục (do Chlamydia)

Chống chỉ định

Không sử dụng Binozyt 200mg/5ml nếu bạn:

  • Có tiền sử dị ứng hoặc mẫn cảm với azithromycin hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Có tiền sử dị ứng với bất kỳ kháng sinh macrolide nào.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp:

  • Thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, đau dạ dày, co thắt dạ dày.
  • Ít gặp: Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, ngứa, phát ban, giảm thính lực, giảm cảm giác ngon miệng, đầy hơi, khó tiêu, đi tiểu nhiều, tiểu ra máu.
  • Hiếm gặp: Mệt mỏi, suy nhược cơ thể, táo bón, viêm gan, vàng da, lo âu, bồn chồn.

Thông báo cho bác sĩ ngay lập tức nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, đặc biệt là các phản ứng dị ứng nghiêm trọng.

Tương tác thuốc

Binozyt 200mg/5ml có thể tương tác với một số thuốc khác. Hãy thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn, vitamin và các sản phẩm thảo dược, để tránh các tương tác thuốc nguy hiểm. Một số tương tác quan trọng bao gồm:

  • Theophylline: Azithromycin có thể làm tăng tác dụng của theophylline.
  • Thuốc kháng acid: Nên dùng Binozyt 200mg/5ml trước 1 giờ hoặc sau 2 giờ so với thuốc kháng acid.
  • Warfarin: Tăng nguy cơ chảy máu khi sử dụng chung.
  • Ergotamine, Dihydroergotamine: Có thể gây hoại tử ở đầu ngón tay và ngón chân.
  • Cyclosporin: Cần thận trọng khi sử dụng chung và có thể cần điều chỉnh liều.
  • Triazolam, Alfentanil, Midazolam: Tăng tác dụng của các thuốc này.

Dược lực học

Azithromycin là một kháng sinh macrolide ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách gắn vào tiểu đơn vị 50S của ribosome.

Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Liều lượng và cách dùng

Người lớn và trẻ em trên 45kg:

  • Phác đồ 3 ngày: 12,5ml (500mg) mỗi ngày, uống một lần.
  • Phác đồ 5 ngày: 12,5ml (500mg) ngày đầu tiên, sau đó 6,25ml (250mg) mỗi ngày trong 4 ngày tiếp theo.
  • Nhiễm khuẩn đường sinh dục do Chlamydia: 25ml (1000mg) liều duy nhất.

Trẻ em dưới 45kg: Liều lượng cần được điều chỉnh theo cân nặng và chỉ định của bác sĩ. Không sử dụng cho trẻ em dưới 1 tuổi.

Cách dùng: Pha hỗn dịch theo hướng dẫn trên bao bì. Lắc kỹ trước khi dùng. Nên uống thuốc cách xa bữa ăn 1-2 giờ vì thức ăn làm giảm hấp thu thuốc.

Lưu ý thận trọng

  • Kiểm tra hạn dùng và chất lượng thuốc trước khi sử dụng. Hỗn dịch đã pha không được dùng quá 5 ngày.
  • Thận trọng khi dùng cho người bệnh gan, thận, tim mạch, thần kinh hoặc tâm thần.
  • Thuốc chứa sucrose, cần thận trọng với người bệnh đái tháo đường.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Xử lý quá liều

Triệu chứng quá liều tương tự như tác dụng phụ ở liều điều trị. Nếu nghi ngờ quá liều, hãy liên hệ ngay với bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C (dưới 25 độ C nếu đã mở nắp). Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ