Befadol Cf

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23904-15
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Chai 100 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Liên doanh Meyer - BPC

Video

Befadol CF

Thành phần Mỗi viên Befadol CF chứa:
  • Paracetamol: 500 mg
  • Phenylephrin: 10 mg
  • Loratadin: 5 mg
  • Tá dược: Vừa đủ
Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Befadol CF được chỉ định trong điều trị triệu chứng của bệnh cảm cúm, giúp hạ sốt, giảm tình trạng nghẹt mũi và ho khan, đồng thời ngăn ngừa chảy nước mũi do dị ứng thời tiết, viêm kết mạc dị ứng.

Liều dùng - Cách dùng

Đường dùng: Uống

Liều dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 viên/lần, 2-3 lần/ngày.

Chống chỉ định

Không sử dụng Befadol CF cho các đối tượng sau:

  • Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Bệnh nhân có tình trạng thiếu máu hoặc có tiền sử thiếu máu, thiếu G6P dehydrogenase.
  • Người nghiện rượu bia, người có bệnh về tim, phổi, thận và gan hoặc đang bị cường giáp nặng, glaucoma góc đóng.
  • Không dùng thuốc đối với tình trạng ho do hen, do suy hô hấp.

Tác dụng phụ

Khi sử dụng Befadol CF có thể xảy ra các tác dụng phụ không mong muốn như chóng mặt, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, giảm tiểu cầu và bạch cầu trung tính hoặc một số phản ứng dị ứng.

Tương tác thuốc

  • Befadol CF khi dùng cùng với cimetidin, ketoconazol, coumarin sẽ làm tăng tác dụng của các thuốc này.
  • Các thuốc thuộc nhóm chống co giật, Isoniazid và rượu bia khi dùng chung với Befadol CF làm tăng khả năng gây độc cho gan.
  • Các thuốc ức chế MAO gây tăng huyết áp và các kích thích trên tim khi dùng chung với Befadol CF.
  • Befadol CF gây kéo dài khoảng xoắn đỉnh khi uống đồng thời với thuốc Amiodarone.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Tuân thủ liều dùng khuyến cáo, không tự ý tăng liều.
  • Điều tra tình trạng huyết học của bệnh nhân trước khi sử dụng.
  • Vệ sinh răng miệng sạch sẽ vì thuốc làm tăng nguy cơ khô miệng và sâu răng.
  • Lưu ý khi lái xe và vận hành máy móc: Befadol CF gây ra một số ảnh hưởng đến khả năng vận hành xe và máy móc như mệt mỏi, chóng mặt, hạ huyết áp,... vì vậy cần thận trọng khi sử dụng.
  • Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú: Phenylephrine có thể gây tình trạng thiếu oxy và chậm nhịp tim ở thai nhi khi dùng trong những tháng cuối thai kỳ hoặc chuyển dạ. Cần cân nhắc khi sử dụng. Chưa rõ thuốc có đi vào sữa mẹ hay không, bác sĩ nên cân nhắc lợi ích/ nguy cơ.

Xử lý quá liều

Khi sử dụng quá liều, cần ngừng ngay thuốc và tiến hành gây nôn, rửa dạ dày,... sau đó xem xét dùng các biện pháp điều trị đặc hiệu.

Quên liều

Thông tin này không có sẵn trong dữ liệu cung cấp.

Dược lực học

Paracetamol (Acetaminophen): Thuộc nhóm thuốc giảm đau hạ sốt không steroid. Tác dụng nhờ nâng cao ngưỡng đau bằng cách ức chế hai đồng dạng COX-1 và COX-2, tham gia vào quá trình tổng hợp prostaglandin gây cảm giác đau.

Phenylephrine: Chất chủ vận alpha-1 adrenergic gây tăng kích thích trên dây thần kinh phế vị đồng thời tác động trên các thụ thể a-adrenalin tại tiểu động mạch trong niêm mạc mũi gây co thắt và làm giảm tình trạng sung huyết.

Loratadin: Cho tác dụng kéo dài đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại vi, ngăn ngừa và làm giảm mức độ nghiêm trọng của triệu chứng do giải phóng histamine gây ra.

Dược động học

Thuốc Hấp thu Phân bố Chuyển hóa Thải trừ
Paracetamol Đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 30-60 phút Gắn với protein huyết tương với tỉ lệ 25% Chuyển hóa chủ yếu ở gan nhờ cytochrome P450 Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu
Phenylephrine Sinh khả dụng đường uống 38%, hấp thu nhanh trên đường tiêu hóa Chưa có thông tin Chuyển hóa nhờ MOA, MOB, SULT1A3 86% được bài tiết qua nước tiểu
Loratadin Hấp thu nhanh trên đường tiêu hóa Liên kết với protein huyết tương với tỉ lệ 97-99% Chuyển hóa chủ yếu tại gan 40% được bài tiết qua nước tiểu và 42% được đào thải qua phân

Thông tin bổ sung về thành phần hoạt chất

(Thông tin chi tiết hơn về từng hoạt chất có thể được tìm thấy trong các nguồn tài liệu y khoa chuyên ngành.)

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ