Meyerurso 200

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32338-19
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty liên doanh Meyer – BPC Việt Nam

Video

Meyerurso 200

Thông tin sản phẩm

Tên thuốc Meyerurso 200
Thành phần
  • Acid ursodeoxycholic: 200mg
  • Tá dược (gồm Lactose, natri lauryl sulfat, natri croscarmellose, aerosil, magnesium stearat, PVP K30, PEG 6000, talc, titan dioxyde, HPMC 606, HPMC 615): vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Số đăng ký VD-32338-19
Nhà sản xuất Công ty liên doanh Meyer – BPC Việt Nam
Đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên

Công dụng - Chỉ định

Acid Ursodeoxycholic (UDCA) là thành phần hoạt chất chính của Meyerurso 200. UDCA là một axit mật có tác dụng làm tan sỏi mật thấu quang ở bệnh nhân có túi mật hoạt động, điều trị xơ gan mật nguyên phát và rối loạn gan mật liên quan đến xơ nang ở bệnh nhi. Cơ chế hoạt động của UDCA bao gồm giảm cholesterol mật bằng cách ức chế tổng hợp và bài tiết cholesterol ở gan, cũng như ức chế sự hấp thu của nó ở ruột. Điều này làm giảm độ bão hòa cholesterol, cho phép hòa tan cholesterol từ sỏi mật. UDCA cũng bảo vệ tế bào đường mật, kích thích bài tiết mật và ức chế quá trình chết theo chương trình của tế bào gan.

Chỉ định:

  • Bệnh mật: Tăng nồng độ cholesterol trong dịch mật, sỏi cholesterol mật, viêm đường mật nguyên phát và rối loạn đường mật.
  • Bệnh gan: Viêm gan mạn, suy tế bào gan.
  • Xơ nang (trẻ em từ 6 tới 18 tuổi).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng khuyến cáo:

Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào tình trạng bệnh và cân nặng của bệnh nhân. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ để được tư vấn liều dùng phù hợp.

Đối tượng Liều dùng
Sỏi túi mật cholesterol Liều tác dụng: 5-10mg/kg/ngày. Liều trung bình khuyến cáo: 7,5mg/kg/ngày (thể trạng trung bình) hoặc 10mg/kg/ngày (béo phì). Dùng từ 2-3 viên mỗi ngày. Thời gian điều trị từ 6 đến 12 tháng.
Bệnh gan mật mạn tính Liều điều trị: 13-15mg/kg/ngày. Liều khởi đầu: 1 viên mỗi ngày, sau đó tăng dần tới liều tối ưu sau 1-2 tháng điều trị.
Bệnh gan mật do tăng nhầy nhớt Liều điều trị tối ưu là 20mg/kg/ngày.

Cách dùng:

  • Sỏi cholesterol mật: Nên uống vào buổi tối hoặc uống hai lần vào sáng và tối.
  • Bệnh gan mật gây ra bởi tăng nhầy nhớt: Nên uống hai lần vào sáng và tối, trong bữa ăn.
  • Uống thuốc cùng với một cốc nước, uống nguyên viên hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn hoặc có tiền sử dị ứng với acid ursodeoxycholic hay bất kỳ thành phần nào khác trong thuốc.
  • Viêm túi mật hoặc đường mật cấp tính.
  • Đau sỏi mật.
  • Tắc đường dẫn mật.
  • Co thắt túi mật.
  • Sỏi mật Canxi hóa cản quang.
  • Viêm gan mạn (trong một số trường hợp).
  • Viêm đường tiêu hóa (viêm ruột, viêm dạ dày-tá tràng, viêm kết tràng).
  • Phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.

Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Tiêu chảy, đi lỏng
Hiếm gặp Đau bụng, táo bón, ợ nóng, đau thượng vị, phát ban, khó chịu toàn thân, chóng mặt, tăng men gan (ALT, ALP, AST), giảm bạch cầu, tăng bilirubin máu
Rất hiếm gặp Đau bụng phía trên bên phải, nổi mề đay, xơ gan mất, sỏi mật vôi hóa
Chưa có dữ liệu Nôn, buồn nôn, ngứa

Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy thông báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc

Meyerurso 200 có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Than hoạt tính, Colestipol, Antacid chứa base hay oxyde nhôm (uống cách nhau tối thiểu 120 phút).
  • Cyclosporin (cần theo dõi lượng cyclosporin trong máu và điều chỉnh liều dùng).
  • Ciprofloxacin (không nên sử dụng cùng lúc).
  • Dapson (tránh dùng đồng thời).
  • Nitrendipin (không nên dùng chung).
  • Thuốc tránh thai, thuốc chứa estrogen và thuốc giảm cholesterol máu (có tác dụng đối kháng).

Lưu ý khi sử dụng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Kiểm tra hạn sử dụng và chất lượng thuốc.
  • Nếu dùng cùng cholestyramin, uống cách nhau ít nhất 5 giờ.
  • Nên chụp chiếu sau 6 tháng để đánh giá hiệu quả điều trị (đối với sỏi mật).
  • Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Chế độ ăn uống hợp lý, uống nhiều nước, hạn chế thực phẩm nhiều carbohydrate và cholesterol.
  • Kiểm tra chức năng gan định kỳ (3 tháng/lần trong 3 tháng đầu, sau đó 3 tháng/lần).
  • Giảm liều hoặc ngừng thuốc nếu bị tiêu chảy nặng.
  • Tránh dùng chung với thuốc gây độc gan (ví dụ: Paracetamol).

Lưu ý với phụ nữ mang thai và cho con bú:

Chống chỉ định sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú.

Xử trí khi quá liều

Quá liều có thể gây tiêu chảy hoặc rối loạn chức năng gan. Hãy liên hệ ngay với cơ sở y tế nếu gặp phải các triệu chứng này.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc thông thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp và xa tầm tay trẻ em.

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm:

  • Acid ursodeoxycholic được FDA Hoa Kỳ chấp thuận điều trị viêm đường mật nguyên phát.
  • Khả năng dung nạp tốt.
  • Hiệu quả rõ ràng hơn các thực phẩm hỗ trợ làm tan sỏi.
  • Dạng bào chế viên nén bao phim, dễ sử dụng và bảo quản.
  • Sản phẩm của công ty đạt chuẩn GMP-WHO.

Nhược điểm:

  • Giá bán cao.
  • Có thể gây tiêu chảy.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ