Augmex 625

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21883-19
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị kê khai:
Korea United Pharm. Inc.

Video

Augmex 625mg

Thông tin chi tiết sản phẩm

Augmex 625mg là thuốc kháng sinh kết hợp chứa Amoxicillin và Acid clavulanic, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn nhạy cảm.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Amoxicillin 500mg
Acid clavulanic 125mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng

Augmex 625mg được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em trên 40kg, bao gồm:

  • Viêm xoang cấp do vi khuẩn (khi có chẩn đoán xác định đầy đủ)
  • Viêm tai giữa cấp
  • Viêm phổi cộng đồng, đợt cấp của viêm phổi mạn tính
  • Viêm bàng quang, viêm thận - bể thận
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm (một số bệnh viêm mô bào, động vật cắn, áp xe răng nghiêm trọng gây viêm mô bào lan tỏa)
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp, đặc biệt là viêm tủy xương

Chỉ định

Xem phần Công dụng.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với amoxicillin, acid clavulanic, các thuốc nhóm penicillin hoặc bất kỳ tá dược nào.
  • Tiền sử mẫn cảm nghiêm trọng tức thời (như sốc phản vệ) với các thuốc nhóm beta-lactam khác (cephalosporin, carbapenem, monobactam).
  • Tiền sử vàng da/suy giảm chức năng gan do amoxicillin/acid clavulanic.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Augmex 625mg bao gồm:

Tần suất Loại tác dụng phụ
Rất thường gặp (>1/10) Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy
Thường gặp (1/100 < ADR < 1/10) Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng: Nhiễm nấm Candida niêm mạc da; Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn;
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) Rối loạn hệ thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt; Rối loạn tiêu hóa: Khó tiêu; Rối loạn gan mật: Tăng AST và/hoặc ALT; Rối loạn da và mô dưới da: Ban trên da, ngứa, mày đay
Hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000) Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm tế bào máu có hồi phục (bao gồm giảm bạch cầu), giảm tiểu cầu; Rối loạn da và mô dưới da: Hồng ban đa dạng
Chưa rõ tần suất Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng: Tăng sinh các chủng không nhạy cảm; Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Mất bạch cầu hạt có hồi phục, thiếu máu tan huyết, kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin; Rối loạn hệ miễn dịch: Phù do thần kinh mạch máu, sốc phản vệ, hội chứng giống bệnh huyết thanh, viêm mạch máu do quá mẫn; Rối loạn hệ thần kinh: Tăng động có hồi phục, co giật, viêm màng não vô khuẩn; Rối loạn tiêu hóa: Viêm ruột liên quan đến kháng sinh (bao gồm viêm ruột màng giả và viêm ruột xuất huyết), lưỡi lông đen; Rối loạn gan mật: Viêm gan, vàng da ứ mật; Rối loạn da và mô dưới da: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, AGEP, viêm tróc da có bọng nước; Rối loạn thận và tiết niệu: Viêm thận mô kẽ, tinh thể niệu

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi sử dụng Augmex 625mg cùng với:

  • Thuốc chống đông máu (warfarin): Có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu.
  • Thuốc tránh thai dạng uống: Có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.
  • Nifedipin: Có thể làm tăng hấp thu amoxicillin.
  • Allopurinol: Có thể tăng nguy cơ phát ban.
  • Acid fusidic, Cloramphenicol, tetracyclin: Có thể xảy ra đối kháng.
  • Methotrexat: Amoxicillin gây giảm bài tiết methotrexat, tăng độc tính.
  • Probenecid: Làm giảm thải trừ amoxicillin, tăng nồng độ trong máu.

Dược lực học

Amoxicillin: Kháng sinh bán tổng hợp nhóm beta-lactam diệt khuẩn phổ rộng, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Dễ bị phá hủy bởi beta-lactamase.

Acid clavulanic: Khả năng diệt khuẩn yếu, ức chế beta-lactamase mạnh. Phối hợp với amoxicillin tăng tác dụng diệt khuẩn và mở rộng phổ kháng khuẩn.

Dược động học

Amoxicillin và Acid clavulanic hấp thu tốt và nhanh qua đường uống, đạt nồng độ tối đa trong máu sau 1-2 giờ. Sinh khả dụng của Amoxicillin khoảng 90%, Acid clavulanic khoảng 75%, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.

Liều lượng

Người lớn và trẻ em trên 40kg:

  • Nhiễm khuẩn thông thường: 1 viên/lần x 2 lần/ngày
  • Nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 1 viên/lần x 3 lần/ngày, trong 5 ngày.

Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều trừ khi độ thanh thải creatinin ≤ 30 ml/phút.

Suy thận: Cần điều chỉnh liều dựa trên độ thanh thải creatinin.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan do amoxicillin/acid clavulanic hoặc penicillin.
  • Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
  • Kiểm tra tiền sử dị ứng với penicillin, cephalosporin.
  • Theo dõi huyết học, chức năng gan, thận định kỳ.
  • Phân biệt tiêu chảy do Clostridium difficile và viêm đại tràng màng giả.
  • Nguy cơ phát ban cao ở bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.

Sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú

Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có báo cáo về ảnh hưởng.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Ít gây tai biến. Có thể gây tăng Kali máu ở liều rất cao.

Xử trí: Thẩm phân máu.

Quên liều

Uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Thông tin thêm về Amoxicillin và Acid clavulanic

Amoxicillin là một kháng sinh beta-lactam phổ rộng, diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Acid clavulanic là một chất ức chế beta-lactamase, giúp bảo vệ amoxicillin khỏi sự phân hủy bởi enzyme beta-lactamase của vi khuẩn.

Số đăng ký

VN-21883-19

Nhà sản xuất

Korea United Pharm. Inc.

Đóng gói

Hộp 2 vỉ x 10 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ