Atmurcat 4Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-31379-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
4mg
Dạng bào chế:
Thuốc cốm
Quy cách:
Hộp 20 gói x 1g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy

Video

Atmurcat 4mg

Thuốc Hô Hấp

Thành phần

Mỗi gam thuốc cốm Atmurcat 4mg chứa:

  • Montelukast (ở dạng Montelukast sodium 4,16mg), hàm lượng chính là 4mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế: Thuốc cốm

Công dụng - Chỉ định

Atmurcat 4mg được chỉ định trong các trường hợp:

  • Hen suyễn mãn tính: Phòng ngừa và điều trị hen suyễn mãn tính ở bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên.
  • Co thắt phế quản do gắng sức: Ở trẻ em từ 6 tuổi trở lên và người lớn.
  • Viêm mũi dị ứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa (trẻ từ 2 tuổi) và viêm mũi dị ứng mạn tính quanh năm (từ 6 tháng tuổi trở lên).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Chỉ định Trẻ em 6 tháng - 5 tuổi Trẻ em 6 - 14 tuổi Người lớn & Trẻ em ≥15 tuổi
Hen suyễn mãn tính 1 gói/ngày (buổi tối) 1,5 gói/ngày (buổi tối) 2,5 gói/ngày (buổi tối)
Co thắt phế quản do gắng sức - 1,5 gói (2 giờ trước khi hoạt động) 2,5 gói (2 giờ trước khi hoạt động)
Viêm mũi dị ứng Theo chỉ định bác sĩ Theo chỉ định bác sĩ Theo chỉ định bác sĩ

Cách dùng

Đổ trực tiếp vào miệng hoặc trộn với thức ăn mềm (ở nhiệt độ phòng) như sữa, cháo. Không dùng với thức ăn nóng hoặc nước nóng. Dùng ngay sau khi mở gói.

Chống chỉ định

Không sử dụng Atmurcat trong các trường hợp sau:

  • Dị ứng với Montelukast hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Xuất huyết âm đạo chưa được chẩn đoán.
  • Ung thư vú đã được chẩn đoán hoặc nghi ngờ.
  • Bệnh lý gan nặng, u gan, triglycerid cao.
  • Rối loạn huyết khối tĩnh mạch.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải:

  • Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, chán ăn, khó chịu dạ dày.
  • Rối loạn thị giác/thính giác: Đau tai, giảm thính lực.
  • Rối loạn sinh dục (nữ): Xuất huyết âm đạo bất thường, ngực to hoặc đau.
  • Rối loạn hệ thần kinh: Nhức đầu, đau nửa đầu, trầm cảm, lo âu, mệt mỏi.
  • Rối loạn da: Mề đay, phát ban, ngứa, eczema, rụng tóc, nổi mụn.

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi phối hợp Atmurcat với:

  • Thuốc tránh thai hoặc liệu pháp hormon thay thế (HRT).
  • Thuốc chống co giật.
  • Kháng sinh.
  • Thuốc trải qua quá trình liên hợp glucuronic (ví dụ: Estradiol).

Dược lực học

Montelukast là chất đối kháng thụ thể leukotriene CysLT1. Leukotriene gây co thắt phế quản, viêm. Montelukast ức chế tác dụng của leukotriene, giảm co thắt phế quản và viêm.

Dược động học

Montelukast hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Liên kết mạnh với protein huyết tương. Chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua phân.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Không dùng cho cơn hen cấp tính.
  • Giảm liều corticosteroid từ từ và dưới sự giám sát của bác sĩ.
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Thận trọng với người lái xe và vận hành máy móc (có thể gây nhức đầu, chóng mặt).

Xử lý quá liều/quên liều

Quá liều:

Liên hệ ngay cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều:

Dùng ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến liều tiếp theo. Không dùng gấp đôi liều.

Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh nắng trực tiếp.

Thông tin thêm về Montelukast

Montelukast là một chất đối kháng thụ thể leukotriene CysLT1 hiệu quả trong việc kiểm soát triệu chứng hen suyễn và viêm mũi dị ứng bằng cách ngăn chặn tác động của leukotriene, các chất trung gian gây viêm.

Ưu điểm

  • Montelukast hiệu quả.
  • Dạng cốm tiện lợi.
  • Tác dụng kéo dài 24 giờ.
  • Thích hợp cho nhiều độ tuổi.

Nhược điểm

  • Giá thành có thể cao.
  • Không dùng cho cơn hen cấp tính.
  • Nguy cơ tác dụng phụ.
  • Hạn chế trong một số trường hợp bệnh lý.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ