Atmurcat 4Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Atmurcat 4mg
Thuốc Hô Hấp
Thành phần
Mỗi gam thuốc cốm Atmurcat 4mg chứa:
- Montelukast (ở dạng Montelukast sodium 4,16mg), hàm lượng chính là 4mg.
- Tá dược vừa đủ.
Dạng bào chế: Thuốc cốm
Công dụng - Chỉ định
Atmurcat 4mg được chỉ định trong các trường hợp:
- Hen suyễn mãn tính: Phòng ngừa và điều trị hen suyễn mãn tính ở bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên.
- Co thắt phế quản do gắng sức: Ở trẻ em từ 6 tuổi trở lên và người lớn.
- Viêm mũi dị ứng: Viêm mũi dị ứng theo mùa (trẻ từ 2 tuổi) và viêm mũi dị ứng mạn tính quanh năm (từ 6 tháng tuổi trở lên).
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Chỉ định | Trẻ em 6 tháng - 5 tuổi | Trẻ em 6 - 14 tuổi | Người lớn & Trẻ em ≥15 tuổi |
---|---|---|---|
Hen suyễn mãn tính | 1 gói/ngày (buổi tối) | 1,5 gói/ngày (buổi tối) | 2,5 gói/ngày (buổi tối) |
Co thắt phế quản do gắng sức | - | 1,5 gói (2 giờ trước khi hoạt động) | 2,5 gói (2 giờ trước khi hoạt động) |
Viêm mũi dị ứng | Theo chỉ định bác sĩ | Theo chỉ định bác sĩ | Theo chỉ định bác sĩ |
Cách dùng
Đổ trực tiếp vào miệng hoặc trộn với thức ăn mềm (ở nhiệt độ phòng) như sữa, cháo. Không dùng với thức ăn nóng hoặc nước nóng. Dùng ngay sau khi mở gói.
Chống chỉ định
Không sử dụng Atmurcat trong các trường hợp sau:
- Dị ứng với Montelukast hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Xuất huyết âm đạo chưa được chẩn đoán.
- Ung thư vú đã được chẩn đoán hoặc nghi ngờ.
- Bệnh lý gan nặng, u gan, triglycerid cao.
- Rối loạn huyết khối tĩnh mạch.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp phải:
- Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, chán ăn, khó chịu dạ dày.
- Rối loạn thị giác/thính giác: Đau tai, giảm thính lực.
- Rối loạn sinh dục (nữ): Xuất huyết âm đạo bất thường, ngực to hoặc đau.
- Rối loạn hệ thần kinh: Nhức đầu, đau nửa đầu, trầm cảm, lo âu, mệt mỏi.
- Rối loạn da: Mề đay, phát ban, ngứa, eczema, rụng tóc, nổi mụn.
Tương tác thuốc
Cần thận trọng khi phối hợp Atmurcat với:
- Thuốc tránh thai hoặc liệu pháp hormon thay thế (HRT).
- Thuốc chống co giật.
- Kháng sinh.
- Thuốc trải qua quá trình liên hợp glucuronic (ví dụ: Estradiol).
Dược lực học
Montelukast là chất đối kháng thụ thể leukotriene CysLT1. Leukotriene gây co thắt phế quản, viêm. Montelukast ức chế tác dụng của leukotriene, giảm co thắt phế quản và viêm.
Dược động học
Montelukast hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Liên kết mạnh với protein huyết tương. Chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua phân.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Không dùng cho cơn hen cấp tính.
- Giảm liều corticosteroid từ từ và dưới sự giám sát của bác sĩ.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Thận trọng với người lái xe và vận hành máy móc (có thể gây nhức đầu, chóng mặt).
Xử lý quá liều/quên liều
Quá liều:
Liên hệ ngay cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều:
Dùng ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến liều tiếp theo. Không dùng gấp đôi liều.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh nắng trực tiếp.
Thông tin thêm về Montelukast
Montelukast là một chất đối kháng thụ thể leukotriene CysLT1 hiệu quả trong việc kiểm soát triệu chứng hen suyễn và viêm mũi dị ứng bằng cách ngăn chặn tác động của leukotriene, các chất trung gian gây viêm.
Ưu điểm
- Montelukast hiệu quả.
- Dạng cốm tiện lợi.
- Tác dụng kéo dài 24 giờ.
- Thích hợp cho nhiều độ tuổi.
Nhược điểm
- Giá thành có thể cao.
- Không dùng cho cơn hen cấp tính.
- Nguy cơ tác dụng phụ.
- Hạn chế trong một số trường hợp bệnh lý.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này