Amerbic 7.5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28655-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
7.5mg
Dạng bào chế:
viên nén
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược Đồng Nai

Video

Amerbic 7.5mg

Thông tin sản phẩm

Tên sản phẩm Amerbic 7.5mg
Thành phần

Meloxicam 7.5mg

Dạng bào chế: Viên nén

Nhà sản xuất Công ty cổ phần dược Đồng Nai (thông tin cần được xác minh)

Công dụng - Chỉ định

Amerbic 7.5mg được sử dụng để điều trị:

  • Điều trị đợt cấp: Bệnh thoái hóa khớp, viêm đau xương khớp.
  • Điều trị lâu dài: Viêm khớp mạn tính, viêm cột sống dính khớp.
  • Viêm khớp thanh thiếu niên (cân nặng > 60kg)

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Đối tượng Điều trị Liều dùng
Người lớn Viêm khớp mạn tính (Viêm khớp dạng thấp) 1 viên (7,5mg)/lần x 2 lần/ngày hoặc 1 viên (7,5mg)/lần x 1 lần/ngày (tùy thuộc đáp ứng của người bệnh)
Người lớn Đợt cấp thoái hóa khớp 1 viên (7,5mg)/lần/ngày hoặc tăng lên 2 viên (15mg)/lần/ngày nếu cần thiết
Người cao tuổi Viêm xương khớp Khuyến cáo: 1 viên (7,5mg)/lần/ngày
Suy gan, suy thận (creatinin > 20 ml/phút) nhẹ và vừa Viêm xương khớp Không cần giảm liều
Người bệnh thẩm phân máu Viêm xương khớp 1 viên (7,5mg)/lần/ngày

Cách dùng

Uống Amerbic 7.5mg sau khi ăn no.

Chống chỉ định

Không sử dụng Amerbic 7.5mg nếu bạn:

  • Mẫn cảm với Meloxicam.
  • Có biểu hiện xuất huyết dạ dày, loét dạ dày tiến triển, chảy máu não.
  • Đang mang thai.
  • Suy thận nặng, suy gan nặng.
  • Vừa trải qua phẫu thuật bắc cầu động mạch vành.

Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, táo bón, đau bụng, ỉa chảy), ngứa, phát ban, phù, đau cơ, đau lưng, đau đầu, triệu chứng giống cúm, nhiễm khuẩn hầu họng. Dùng dài ngày: thiếu máu.
Ít gặp Chóng mặt, ù tai, mày đay, viêm miệng, loét dạ dày, phân đen, chảy máu đường tiêu hóa, tăng một vài chỉ số xét nghiệm máu.
Hiếm gặp Viêm dạ dày, loét - thủng dạ dày, cơn hen, ban hồng đa dạng, ban đỏ, mày đay, phù mạch, hội chứng Stevens-Johnson, phản vệ.

Tương tác thuốc

Amerbic 7.5mg có thể tương tác với một số thuốc khác. Hãy thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn và không kê đơn, thảo dược và thực phẩm chức năng.

  • Thuốc chống viêm không steroid (NSAID): Tăng nguy cơ loét, chảy máu dạ dày.
  • Thuốc đông máu đường uống (Heparin, ticlopidin): Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Lithi: Tăng nồng độ lithi trong máu.
  • Vòng tránh thai: Giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.
  • Thuốc nhóm furosemid, thiazid: Giảm tác dụng lợi niệu.
  • Methotrexat: Tăng độc tính của Methotrexat.
  • Cholestyramin: Tăng thải trừ Meloxicam.

Lưu ý khi sử dụng

Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng nguy cơ huyết khối tim mạch, chủ yếu khi sử dụng thuốc ở liều cao.
  • Thận trọng khi sử dụng ở người có tiền sử loét dạ dày, người đang dùng thuốc chống đông máu.
  • Ngừng dùng thuốc nếu thấy các biểu hiện bất thường trên niêm mạc, da, dấu hiệu chảy máu đường tiêu hóa.
  • Người bệnh suy tim, xơ gan, thận hư, người dùng thuốc lợi niệu cần kiểm tra chức năng thận trước khi dùng Amerbic 7.5mg.
  • Nên điều trị với Amerbic 7.5mg trong thời gian ngắn nhất có thể.

Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không khuyến cáo sử dụng Amerbic 7.5mg.

Ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ. Tránh sử dụng Amerbic 7.5mg khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng.

Thông tin về Meloxicam

Dược lực học

Meloxicam thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAID), có tác dụng giảm đau, chống viêm, hạ sốt nhờ ức chế COX, ngăn chặn quá trình tổng hợp prostaglandin (tác nhân gây viêm, đau, sốt). Meloxicam ưu tiên ức chế COX-2.

Dược động học

Hấp thu tốt sau khi uống, sinh khả dụng cao (89%), đạt nồng độ tối đa sau 5-6 giờ. Phân bố tốt vào dịch khớp, gắn kết chủ yếu với Albumin. Chuyển hóa ở gan bởi CYP2C9. Thải trừ qua nước tiểu và phân.

Xử trí quá liều, quên liều

Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác.

Ưu điểm

  • Dạng viên nén 7.5mg dễ sử dụng và chia liều.
  • Meloxicam ít gây tác dụng phụ đường tiêu hóa hơn các thuốc NSAID khác.
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP-WHO.

Nhược điểm

  • Không dùng cho phụ nữ mang thai.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ