Allerba 10

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-18137-14
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 10 x 10 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
APC Pharmaceuticals & Chemical Limited

Video

Allerba 10

Thông tin sản phẩm

Allerba 10 là thuốc chống dị ứng được chỉ định điều trị triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, có hoặc không có viêm kết mạc dị ứng.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Ebastin 10mg

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Ebastine là thuốc kháng histamine thế hệ thứ hai, có tác dụng chống dị ứng và cải thiện các triệu chứng dị ứng, viêm mũi dị ứng, mày đay hiệu quả.

Dược lực học

Ebastine là thuốc kháng histamine thế hệ thứ hai, có tác dụng chống dị ứng và cải thiện các triệu chứng dị ứng, viêm mũi dị ứng, mày đay hiệu quả.

Dược động học

Hấp thu: Thuốc hấp thu nhanh chóng và chịu sự chuyển hóa qua gan mạnh. Thời gian đạt nồng độ tối đa trong máu sau 2,6 - 4 giờ.

Phân bố: Hơn 95% thuốc liên kết với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa gần như hoàn toàn thành sản phẩm có hoạt tính.

Thải trừ: Thời gian bán thải của thuốc là 15 - 19 giờ.

Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng của viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm, có hoặc không có viêm kết mạc dị ứng.
  • Cải thiện triệu chứng ngứa, giúp làm giảm sự hình thành nốt sưng mới trong mày đay vô căn (ở người trên 18 tuổi).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Viêm mũi dị ứng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần/ngày. Viêm mũi dị ứng quanh năm nặng có thể tăng lên 2 viên/lần/ngày.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: Kinh nghiệm sử dụng còn hạn chế.
  • Suy thận: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận điều trị lên đến 5 ngày.
  • Suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan điều trị lên đến 7 ngày. Bệnh nhân suy gan nặng thì liều dùng không vượt quá 10mg/ngày.

Mày đay: 1 viên/lần/ngày (ở người trên 18 tuổi).

Cách dùng

Uống nguyên viên thuốc với nước, không nhai. Có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
  • Mày đay ở người dưới 18 tuổi (do thiếu kinh nghiệm sử dụng).
  • Phụ nữ đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Hệ/Cơ quan Thường gặp Ít gặp Rất hiếm gặp
Tim mạch Tim đập nhanh, đánh trống ngực
Thần kinh Đau đầu, buồn ngủ Loạn xúc giác
Hô hấp Chảy máu cam, viêm mũi, viêm họng Viêm xoang
Tiêu hóa Khô miệng Buồn nôn, đau bụng, khó tiêu, nôn
Da và mô dưới da Ngoại ban, nổi mề đay, phát ban, chàm, viêm da
Toàn thân Choáng váng, suy nhược, mất ngủ
Gan mật Các chỉ số men gan thay đổi
Sinh sản Đau bụng kinh, rối loạn kinh nguyệt
Tâm thần Kích động

Tương tác thuốc

Ketoconazole, Erythromycin: Có thể tăng nồng độ Ebastin trong máu và kéo dài khoảng QT.

Thức ăn: Tăng nồng độ chất chuyển hóa của Ebastin trong huyết tương.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng ở người bệnh có khoảng QT kéo dài, hạ Kali máu và dùng đồng thời thuốc làm tăng khoảng QT.
  • Thận trọng ở người đang dùng thuốc ức chế CYP450 -2J2, -4F12 hoặc -3A4 (như thuốc kháng nấm azol và kháng sinh macrolid).
  • Thận trọng ở bệnh nhân suy gan nặng.

Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai: Không có dữ liệu nghiên cứu trên phụ nữ có thai. Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết.

Cho con bú: Nghiên cứu trên chuột cho thấy thuốc được tiết vào sữa. Chưa rõ thuốc có bài tiết vào sữa người hay không. Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thông tin thêm về Ebastine

Ưu điểm: Ebastine là thuốc chống dị ứng hiệu quả, không gây buồn ngủ, giảm nhanh các triệu chứng viêm mũi dị ứng, mày đay, dung nạp tốt, ít tác dụng phụ đến nhận thức, liều dùng 1 lần/ngày, dạng viên nén bao phim dễ uống.

Nhược điểm: Không đảm bảo an toàn khi sử dụng cho phụ nữ có thai.

Thông tin sản xuất

Số đăng ký: VN-18137-14

Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd.

Đóng gói: Hộp 10 x 10 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ