Albis
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Thuốc Albis
Tên thuốc: Albis
Nhóm thuốc: Thuốc chống viêm loét dạ dày
Dạng bào chế: Viên nén
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Ranitidine HCl | 84 mg |
Tripotassium Bismuth Dicitrate | 100 mg |
Sucralfate | 300 mg |
Thông tin chi tiết thành phần:
Ranitidine HCl: Thuộc nhóm thuốc điều trị dạ dày, phân nhóm kháng acid. Ranitidine HCl đối kháng thụ thể histamin H2, ức chế quá trình tiết acid ở niêm mạc dạ dày, cải thiện tình trạng dạ dày và thực quản.
Sucralfate: Phối hợp với Ranitidine HCl làm tăng hiệu quả điều trị viêm loét dạ dày, trào ngược thực quản, viêm ruột…
Tripotassium Bismuth Dicitrate: (Thông tin cần bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini)
Công dụng - Chỉ định
Chỉ định:
- Hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày tá tràng.
- Hỗ trợ điều trị triệu chứng hồi lưu thực quản (ợ chua, đau rát).
- Hỗ trợ điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.
- Điều trị dự phòng hội chứng Mendelson khi gây mê.
- Điều trị dự phòng loét dạ dày hậu phẫu.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng:
Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào tình trạng bệnh và chỉ định của bác sĩ. Tham khảo các liều dùng gợi ý dưới đây:
- Loét dạ dày tá tràng: 4 viên/ngày, chia 1-2 lần.
- Loét tá tràng: 8 viên/ngày, chia 2 lần.
- Hồi lưu thực quản: 4 viên/ngày, chia 1-2 lần (tối thiểu 8 tuần điều trị. Có thể tăng lên 16 viên/ngày chia 4 lần nếu nặng).
- Hội chứng Zollinger-Ellison: 6 viên/ngày, chia 3 lần.
- Loét dạ dày tá tràng do stress: 4 viên/ngày, chia 2 lần.
- Dự phòng hội chứng Mendelson: 2 viên trước khi gây mê 1 ngày và 2 viên trước khi gây mê 2 giờ.
- Trẻ em (8-18 tuổi): 4 viên/ngày, chia 2 lần.
- Suy thận: 2 viên/ngày, 1 lần.
Cách dùng:
Uống thuốc với một cốc nước đầy. Uống nguyên viên, không nhai hoặc nghiền nát. Nên uống thuốc trước khi đi ngủ.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân sau mãn kinh.
- Trẻ em dưới 8 tuổi.
Tác dụng phụ
Thường gặp: Táo bón, tiêu chảy, tăng men gan.
Hiếm gặp: Phản ứng dị ứng, viêm khớp, suy giảm chức năng sinh dục, shock, buồn ngủ, viêm lưỡi, rối loạn tiêu hóa ( buồn nôn, nôn, khó tiêu, đầy bụng), hoa mắt, chóng mặt, đau đầu.
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Có thể xảy ra tương tác với thức ăn, đồ uống có cồn, chất kích thích, đồ ăn cay nóng, chua… và các thuốc khác. Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc, thực phẩm chức năng đang sử dụng.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng ở bệnh nhân suy gan, suy thận.
- Cân nhắc ở bệnh nhân rối loạn chuyển hóa.
- Cân nhắc ở người cao tuổi.
- Cân nhắc lợi ích/nguy cơ khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú (Ranitidine có thể qua nhau thai và bài tiết qua sữa mẹ, tuy nhiên chưa có bằng chứng về tác động tiêu cực đến thai nhi hoặc trẻ sơ sinh).
Xử lý quá liều
(Thông tin cần bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini)
Quên liều
(Thông tin cần bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini)
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm
Số đăng ký: VN-13113-11
Nhà sản xuất: Công ty Daewoong Pharm Co., Ltd - Hàn Quốc
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này