Zaluta 40Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Zaluta 40mg
Thông tin chi tiết sản phẩm
Zaluta 40mg là thuốc điều trị ung thư tuyến tiền liệt, chứa hoạt chất Enzalutamide.
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Enzalutamide | 40mg |
Tá dược | Vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nang cứng
2. Công dụng - Chỉ định
Zaluta 40mg được chỉ định cho nam giới trưởng thành trong điều trị:
- Ung thư tuyến tiền liệt di căn nhạy cảm với hormon.
- Ung thư tuyến tiền liệt kháng cắt tinh hoàn không di căn.
- Ung thư tuyến tiền liệt di căn không có triệu chứng hoặc các triệu chứng nhẹ đã thất bại với việc điều trị thiếu hụt androgen.
- Ung thư tuyến tiền liệt đã di căn tiên triển sau khi điều trị với Docetaxel.
3. Liều dùng - Cách dùng
3.1 Liều dùng
Liều khuyến cáo: 160mg/lần/ngày (4 viên 40mg). Liều dùng có thể được điều chỉnh bởi bác sĩ tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân.
3.2 Cách dùng
Uống 4 viên 40mg một lần mỗi ngày. Có thể dùng cùng hoặc không dùng cùng thức ăn. Nuốt cả viên với một cốc nước.
4. Chống chỉ định
Không sử dụng Zaluta 40mg cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5. Tác dụng phụ
Tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm (nhưng không giới hạn):
- Thường gặp: Đau cơ, đau khớp, yếu cơ, co cứng cơ; Chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, đau đầu; Cảm giác lo lắng, nóng/đỏ bừng; Đau bụng, tiêu chảy; Cảm giác châm chích dưới da, tê, đau, ngứa ran da, chân tay sưng, khô da; Triệu chứng giống cúm (hắt hơi, đau họng, nghẹt mũi, nhiễm trùng hô hấp trên); Tăng huyết áp.
- Ít gặp: Nước tiểu có lẫn máu; Chảy máu cam, tăng chảy máu.
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Hãy báo cáo cho bác sĩ bất kỳ tác dụng phụ nào bạn gặp phải.
6. Tương tác thuốc
- Nồng độ enzalutamide trong huyết tương tăng khi dùng cùng thuốc ức chế CYP2C8.
- Nồng độ enzalutamide trong huyết tương giảm khi dùng cùng thuốc cảm ứng CYP2C8.
- Enzalutamide có thể làm giảm nồng độ trong huyết thanh của warfarin, thuốc ngủ, thuốc chống động kinh, thuốc giảm đau, chống loạn nhịp tim, thuốc ức chế miễn dịch, thuốc hạ huyết áp.
Báo cho bác sĩ biết tất cả các loại thuốc bạn đang dùng, bao gồm cả thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn và các loại thảo dược.
7. Lưu ý thận trọng khi dùng
Thận trọng khi sử dụng Zaluta 40mg ở bệnh nhân:
- Có tiền sử co giật.
- Có tiền sử hoặc nguy cơ kéo dài khoảng QT.
- Gần đây mắc các bệnh tim mạch, đau thắt ngực không ổn định, suy tim, tăng huyết áp, nhịp tim chậm.
- Suy gan, suy thận.
Ngừng dùng thuốc nếu xuất hiện:
- Hội chứng bệnh não đảo ngược.
- Xuất huyết tiêu hóa, tiểu ra máu, khó tiểu, tiểu gấp.
- Phản ứng quá mẫn.
Độ an toàn và hiệu quả khi sử dụng cùng hóa trị liệu chưa được nghiên cứu đầy đủ.
8. Xử lý quá liều
Triệu chứng quá liều thường gặp nhất là co giật. Nếu xảy ra quá liều, đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế ngay lập tức để được điều trị triệu chứng.
9. Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.
10. Thông tin hoạt chất Enzalutamide
10.1 Dược lực học
Enzalutamide ức chế tín hiệu thụ thể androgen. Nó ức chế cạnh tranh sự liên kết của androgen với thụ thể, ức chế sự chuyển vị hạt nhân của thụ thể androgen và tương tác với DNA. Điều này dẫn đến apoptosis tế bào và giảm thể tích khối u tuyến tiền liệt.
10.2 Dược động học
- Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường uống, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau khoảng 1 giờ.
- Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 110L, liên kết 97-98% với protein huyết tương.
- Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan chủ yếu qua CYP2C8.
- Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua thận (71%) và một phần nhỏ qua phân (14%). Thời gian bán thải khoảng 6 ngày.
11. Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chống chỉ định cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Nam giới đang dùng thuốc cần có biện pháp tránh thai cho bạn tình trong khi điều trị và ít nhất 3 tháng sau khi dùng liều cuối cùng.
12. Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp và xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này