Xabantk 10Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Video

Xabantk 10mg

Thông tin sản phẩm
Thành phần:
  • Rivaroxaban: 10mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định:
  • Ngăn ngừa huyết khối tĩnh mạch sau các cuộc phẫu thuật lớn (như khớp háng, khớp gối).
  • Ngăn ngừa huyết khối tĩnh mạch phổi (PE), hình thành cục máu đông trong tĩnh mạch sâu (DVT).
  • Dự phòng ở bệnh nhân rung nhĩ không bị bệnh van tim có nguy cơ đột quỵ và thuyên tắc hệ thống.
  • Bệnh nhân gặp hội chứng mạch vành cấp có các dấu hiệu về tim cảnh báo nguy cơ đột quỵ.
Liều dùng - Cách dùng:

Liều dùng: Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào tình trạng bệnh. Tham khảo ý kiến bác sĩ.

  • Ngăn ngừa huyết khối sau phẫu thuật thay khớp: 10mg/lần/ngày, trong vòng 2 tuần, bắt đầu dùng thuốc sau phẫu thuật 6-10 giờ.
  • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu hoặc thuyên tắc phổi: Liều khởi đầu 15mg, 2 lần/ngày, trong vòng 21 ngày.
  • Dự phòng tái phát huyết khối tĩnh mạch sâu hoặc thuyên tắc phổi, dự phòng đột quỵ hoặc thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim: 20mg, 1 lần/ngày.
  • Dự phòng đột quỵ sau hội chứng mạch vành cấp có tăng các chỉ điểm sinh học tim: 2,5mg, 2 lần/ngày, trong vòng 12 tháng.

Cách dùng: Uống trực tiếp, nên uống cùng bữa ăn.

Chống chỉ định:
  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Chảy máu nghiêm trọng, hoặc mới phẫu thuật não, mắt, cột sống.
  • Suy gan nặng.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Hội chứng mạch vành cấp (trong một số trường hợp cụ thể).
  • Khối u ác tính (cần cân nhắc kỹ lưỡng).
Tác dụng phụ:

Có thể gặp các tác dụng phụ sau:

  • Hệ tiêu hoá: Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, khó tiêu, nôn, buồn nôn.
  • Hệ thần kinh: Chóng mặt, đau đầu.
  • Hệ tim mạch: Hạ huyết áp, nhịp nhanh.
  • Hệ da: Ban da, mày đay, phù mạch, vàng da.
  • Hệ xương khớp: Đau đầu chi.
  • Rối loạn chung: Mệt mỏi, ngất, khô miệng, tăng tiểu cầu.

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tương tác thuốc:

Tăng nguy cơ chảy máu/tăng tác dụng của Rivaroxaban:

  • Thuốc chống đông khác
  • Chất ức chế CYP3A4
  • Nước bưởi

Giảm tác dụng của Rivaroxaban:

  • Yếu tố X, Bosentan, dabrafenib, Deferasirox, dẫn chất estrogen, nevirapin, Osimertinib, progestin, siltuximab, Tocilizumab

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tương tác thuốc. Hãy báo cho bác sĩ biết tất cả các loại thuốc, thảo dược, thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng.

Lưu ý thận trọng:
  • Tiền sử dị ứng với Rivaroxaban hoặc các tá dược.
  • Nguy cơ chảy máu tăng khi dùng cùng thuốc khác có thể tăng nguy cơ chảy máu (ví dụ: NSAIDs, Aspirin).
  • Theo dõi chức năng gan thận, đặc biệt ở người cao tuổi và người bệnh lý gan thận.
  • Không dùng cho người dưới 18 tuổi.
  • Tránh ngừng thuốc đột ngột.
Xử trí quá liều: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Cần cấp cứu tại cơ sở y tế gần nhất. Có thể được điều trị bằng thẩm phân máu, dùng than hoạt tính, đặt ống dẫn lưu khi có xuất huyết nội soi.
Quên liều: Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ. Không uống gấp đôi liều.
Thông tin Rivaroxaban:

Dược lực học: Rivaroxaban là thuốc chống đông trực tiếp, ức chế chọn lọc yếu tố Xa. Yếu tố Xa là thành phần quan trọng trong phức hệ prothrombinase, chuyển đổi prothrombin thành thrombin, dẫn đến hình thành fibrin và cục máu đông. Ức chế yếu tố Xa làm giảm nguy cơ hình thành huyết khối.

Dược động học:

  • Hấp thu: Sinh khả dụng khoảng 80-100% khi dùng liều 10mg, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Hấp thu nhanh, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau khoảng 2-4 giờ.
  • Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 50 lít, liên kết với protein cao (92-95%).
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu qua enzym CYP3A4, CYP2J2.
  • Thải trừ: Khoảng 66% liều dùng được bài tiết qua thận, 28% qua phân.

Ưu điểm:

  • Chống đông trực tiếp, nhanh chóng điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, huyết khối phổi, huyết khối sau phẫu thuật lớn.
  • Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, duy trì nồng độ ổn định trong máu.
  • Liều dùng dễ nhớ (thường 1 viên/ngày).

Nhược điểm:

  • Nhiều tác dụng phụ và biến chứng nguy hiểm như tăng xuất huyết.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ