Vpclary

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-12236-10
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Video

VPClary - Thông tin chi tiết sản phẩm

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim VPClary chứa:

Clarithromycin 500 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc VPClary

VPClary có hoạt chất là Clarithromycin, một kháng sinh nhóm Macrolid. Clarithromycin có khả năng kháng khuẩn khi dùng liều cao trên những chủng vi khuẩn rất nhạy cảm với thuốc, còn bình thường clarithromycin có hoạt tính kìm khuẩn. Clarithromycin có khả năng gắn vào tiểu đơn vị 50S của ribosom ở vi khuẩn nhạy cảm, làm ngăn chặn quá trình tổng hợp protein ở những vi khuẩn này.

Clarithromycin có hoạt tác dụng mạnh trên cả vi khuẩn gram dương, gram âm, vi khuẩn ái khí, kỵ khí. Bao gồm một số chủng như: Streptococcus pyogenes, Helicobacter pylori, Staphylococcus aureus, Streptococcus agalactiae, Clostridium perfringens… Clarithromycin có hoạt lực trên Legionella spp, Moraxella catarrhalis mạnh hơn Erythromycin. Thuốc có hoạt lực mạnh trên Ureaplasma urealyticum, Chlamydia spp, còn trên Mycobacterium avium nội bào thì clarithromycin có hoạt lực hơn so với những thuốc cùng nhóm Macrolid.

Chỉ định

  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm họng, viêm tai giữa, viêm xoang.
  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phổi, viêm phế quản mạn tính, viêm phế quản cấp tính.
  • Điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng có Helicobacter pylori: Thường sử dụng kết hợp với thuốc ức chế bơm proton.
  • Điều trị bội nhiễm trên người bị HIV gây bởi Mycobacterium avium complex.
  • Điều trị nhiễm khuẩn trên da, mô mềm.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Trẻ em từ 12 tuổi trở xuống

Liều thường dùng: 7,5 mg/kg/lần x 2 lần/ngày. Liều tối đa: 500 mg/ngày, chia ngày 2 lần. Đợt điều trị theo đợt từ 7 - 10 ngày. Đối với điều trị viêm phổi: Dùng liều 15 mg/kg/lần, thời gian mỗi lần dùng cách nhau 12 giờ.

Trẻ em trên 12 tuổi, người lớn

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da, mô mềm: Liều thông thường 250 - 500 mg/lần x 2 lần/ngày, dùng trong 7 - 14 ngày. Điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng có Helicobacter pylori: Dùng 500 mg/lần x 2 lần/ngày, dùng thuốc từ 7 - 14 ngày. Thuốc dùng phối hợp với thuốc kháng acid dịch vị, thuốc đối kháng với thụ thể Histamin H2. Điều trị bội nhiễm trên người bị HIV gây bởi Mycobacterium avium complex: Dùng liều 500 mg/lần x 2 lần/ngày, điều trị từ 3 - 4 tuần. Trường hợp không thấy thuyên giảm thì có tăng liều lên 1000 mg x 2 lần/ngày.

Người suy chức năng thận

Giảm liều xuống còn một nửa so với liều thông thường ở người lớn. Thuốc không dùng quá 14 ngày.

Cách dùng

VPClary 500mg được dùng theo đường uống. Thuốc có thể dùng vào thời điểm xa hoặc gần bữa ăn mà không ảnh hưởng tới hiệu quả điều trị bệnh. Nên uống thuốc VPClary với nước tinh khiết, nước lọc với lượng nước vừa đủ. Thuốc VPClary nên uống vào thời điểm cố định trong ngày. Người bệnh không được tự ý thay đổi liều dùng thuốc hay ngưng thuốc mà nên dùng đủ liều điều trị để tránh kháng thuốc.

Chống chỉ định

  • Người dị ứng với Clarithromycin, các thuốc cùng nhóm Macrolid hay các thành phần khác có trong thuốc.
  • Người đang dùng các thuốc như Pimozid, Cisaprid, Ergotamin.
  • Người đang dùng Terfenadin hoặc từng có tiền sử rối loạn điện giải, bệnh tim mạch.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

Hội chứng Stevens - Johnson, viêm đại tràng giả mạc (mức độ nhẹ đến nguy hiểm), nổi mẩn, mày đay.

Ít gặp:

  • Hệ tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, triệu chứng ứ mật.
  • Gan: Rối loạn chức năng gan, bilirubin trong máu tăng có thể kèm theo vàng da, tăng bạch cầu ưa eosin, sốt phát ban.
  • Khác: Dùng liều cao có thể gây điếc có hồi phục.

Trong quá trình dùng thuốc VPClary nếu thấy bất cứ tác dụng phụ nào thì nên báo cho bác sĩ điều trị biết và có biện pháp xử trí phù hợp.

Tương tác thuốc

  • Khi dùng VPClary cùng Theophylline gây ức chế quá trình chuyển hóa ở gan của Theophylline, làm tăng nồng độ Theophylline trong máu.
  • Khi dùng VPClary cùng thuốc điều trị động kinh (Carbamazepin, Phenytoin) sẽ làm tăng nguy cơ xuất hiện các tác dụng phụ của những thuốc này.
  • Khi dùng VPClary gây ức chế quá trình chuyển hóa ở gan đối với những thuốc chuyển hóa qua gan.
  • Khi dùng VPClary cùng Zidovudine gây giảm hấp thu Zidovudine.
  • Khi dùng VPClary cùng Cisaprid gây ức chế quá trình chuyển hóa của thuốc này, gây xoắn đỉnh, Khoảng QT kéo dài, rung thất.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

Điều trị bằng thuốc VPClary thời gian dài, nhiều lần sẽ gây tình trạng kháng thuốc, hay sự phát triển nấm. Trong quá trình dùng thuốc nếu thấy xuất hiện bội nhiễm thì cần ngưng thuốc, dùng phác đồ khác thích hợp hơn. Thuốc VPClary chuyển hóa qua gan, thận nên cần thận trọng khi sử dụng cho người bị suy gan, suy thận mức độ vừa hoặc nặng. Đối với người bị suy chức năng thận mà điều trị bằng thuốc VPClary thì cần giảm liều dùng tùy theo độ thanh thải creatinin.

Với một số trường hợp điều trị viêm dạ dày - tá tràng bằng VPClary có thể gặp phải tình trạng vi khuẩn Helicobacter pylori kháng thuốc.

Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Thận trọng khi dùng thuốc VPClary trên phụ nữ thời kỳ mang thai, phụ nữ đang cho con bú. Không nên dùng thuốc VPClary đối với phụ nữ mang thai ở ba tháng đầu, phụ nữ đang cho con bú. Chỉ sử dụng thuốc trên nhóm đối tượng này khi có chỉ định và giám sát của bác sĩ.

Xử trí khi quá liều

Khi bệnh nhân gặp các triệu chứng nghi do dùng thuốc quá liều cần ngưng sử dụng và đến cơ sở y tế xử lý kịp thời.

Bảo quản

Bảo quản VPClary ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C. Bảo quản thuốc VPClary ở xa tầm tay của trẻ em.

Thông tin thêm về Clarithromycin

Clarithromycin là một kháng sinh macrolide bán tổng hợp, có phổ kháng khuẩn rộng, tác động bằng cách ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn. Nó hiệu quả chống lại nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm, bao gồm cả một số vi khuẩn gây nhiễm trùng hô hấp, da và mô mềm. Clarithromycin được hấp thu tốt qua đường uống và được chuyển hóa ở gan. Thời gian bán thải của nó tương đối dài, cho phép dùng liều ít lần trong ngày.

Thông tin thuốc (SĐK):

Số đăng ký: VD-12236-10

Đóng gói:

Hộp 10 viên nén bao phim, gồm 1 vỉ x 10 viên.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ