Valsacard 80Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17145-13
Hoạt chất:
Hàm lượng:
80mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 7 viên
Xuất xứ:
Ba Lan
Đơn vị kê khai:
Polfarmex S.A

Video

Valsacard 80mg

Thông tin sản phẩm
Thành phần: Mỗi viên nén Valsacard 80mg chứa:
Valsartan…………………………80mg
Tá dược………………vừa đủ 01 viên.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Valsacard 80mg được sử dụng trong điều trị:

  • Cao huyết áp: Giúp làm giảm huyết áp.
  • Suy tim: Được sử dụng khi các phương pháp điều trị khác không hiệu quả hoặc như một liệu pháp bổ sung.

Dược lực học

Valsartan là thuốc ức chế thụ thể Angiotensin II (ARB). Nó tác động chọn lọc lên các thụ thể AT1 – thụ thể chính chịu trách nhiệm cho tác dụng của Angiotensin II (Ang II). Valsartan phong bế AT1, làm tăng nồng độ Ang II trong máu, kích thích thụ thể AT2 – thụ thể có tác dụng cân bằng AT1. Lực liên kết AT1-Valsartan mạnh hơn nhiều so với AT2-Valsartan. Valsartan không ức chế ACE (enzyme chuyển đổi angiotensin) chuyển đổi Ang I thành Ang II và không làm giảm độ nhạy cảm của bradykinin. Vì không tác động lên ACE, Valsartan không gây ra tác dụng phụ ho khan thường gặp ở các thuốc ức chế ACE. Valsartan ngăn chặn angiotensin II gắn kết và phát huy tác dụng gây tăng huyết áp của nó, bao gồm co mạch máu, kích thích và tổng hợp aldosteron và ADH, kích thích tim và tái hấp thu natri ở thận.

Dược động học

Hấp thu:

Nồng độ thuốc trong huyết tương đạt đỉnh (Cmax) sau 2-4 giờ uống liều Valsartan đầu tiên. Sinh khả dụng tuyệt đối của Valsartan bị ảnh hưởng bởi thức ăn (làm giảm 50% Cmax và 40% AUC). Tuy nhiên, sự giảm AUC này không ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị của thuốc. Nồng độ thuốc trong huyết tương không bị ảnh hưởng bởi thức ăn sau khi uống thuốc khoảng 8 giờ.

Phân bố:

Valsartan không phân bố nhiều vào các mô. Khoảng 97-98% thuốc liên kết với protein huyết tương (chủ yếu là albumin).

Chuyển hóa:

Khoảng 20% lượng Valsartan được hấp thu không bị chuyển hóa. Có một chất chuyển hóa của Valsartan được tìm thấy, nhưng ở dạng bất hoạt và nồng độ thấp hơn nhiều so với Valsartan.

Thải trừ:

Thuốc chủ yếu được bài tiết qua phân qua mật (83%) và một lượng nhỏ (13%) qua nước tiểu, ở dạng không chuyển hóa. Thời gian bán thải của Valsartan khoảng 6 giờ.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

Đối tượng Liều lượng
Cao huyết áp Khởi đầu: 80mg/ngày. Tăng liều lên 160-320mg nếu cần.
Suy tim Liều ban đầu: 40mg x 2 lần/ngày. Tăng dần liều lên tối đa 320mg/ngày chia 2 lần uống, trong tối thiểu 2 tuần.
Suy gan (vừa - trung bình) <80mg/ngày

Cách dùng:

Uống trọn viên thuốc, không nhai, không nghiền. Có thể bẻ đôi viên thuốc. Uống với nước, trước hoặc sau bữa ăn đều được.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Valsartan hoặc bất kỳ tá dược nào có trong thuốc.
  • Suy gan nặng, xơ gan, ứ mật.
  • Phụ nữ mang thai từ tháng thứ 4 trở lên.

Cần thận trọng khi sử dụng cho người già và người cao tuổi.

Tác dụng phụ

Đối tượng Tần suất Biểu hiện
Cao huyết áp Không phổ biến Ho, đau bụng, chóng mặt, hoa mắt, mệt mỏi
Chưa rõ Giảm hemoglobin, tăng kali huyết, viêm mạch, tăng các thông số chức năng gan
Suy tim Phổ biến Suy thận, thiểu năng thận, hạ huyết áp, hạ huyết áp thế đứng, chóng mặt tư thế
Không phổ biến Suy nhược, mệt mỏi, suy thận cấp, tăng creatinin huyết, ngất
Chưa rõ Giảm tiểu cầu, mẫn cảm, tăng kali huyết, viêm mạch, tăng thông số chức năng gan, tăng ure huyết

Tương tác thuốc

Tương tác Hậu quả
Valsartan - Lithium Tăng nồng độ Lithium trong máu
Valsartan - Thuốc làm tăng Kali Tăng nồng độ Kali trong máu
Valsartan - NSAID Giảm hiệu quả hạ huyết áp, tăng nguy cơ suy thận, tăng kali huyết

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng:

  • Trẻ em dưới 18 tuổi (chưa có đủ dữ liệu lâm sàng).
  • Sử dụng đồng thời với các thuốc làm tăng Kali huyết.
  • Điều chỉnh liều dùng ở bệnh nhân suy kiệt Natri.
  • Theo dõi chức năng thận ở bệnh nhân hẹp động mạch thận.
  • Không sử dụng cho bệnh nhân tăng Aldosteron nguyên phát.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân hẹp động mạch chủ, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn (HOCM), hẹp van hai lá.
  • Suy gan không ứ mật mức độ nhẹ-trung bình.
  • Valsacard không loại trừ nguy cơ suy giảm chức năng thận ở bệnh nhân suy tim.

Lái xe và vận hành máy móc:

Valsacard ít ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, cần thận trọng nếu xuất hiện chóng mặt, hoa mắt.

Phụ nữ mang thai và cho con bú:

Không sử dụng Valsacard cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Ngừng sử dụng Valsacard và chuyển sang phương pháp điều trị khác nếu phát hiện mang thai.

Quá liều:

Triệu chứng: Hạ huyết áp nặng dẫn đến trụy tuần hoàn, hôn mê, sốc.

Xử trí: Điều trị triệu chứng tùy thuộc vào thời gian uống thuốc và mức độ nghiêm trọng. Hạ huyết áp cần được điều trị bằng cách bổ sung dịch, đặt bệnh nhân nằm ngửa. Chạy thận không loại bỏ hoàn toàn Valsartan.

Quên liều:

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Valsartan

Ưu điểm: Valsartan có hiệu quả trong việc hạ huyết áp và điều trị tăng huyết áp, suy tim. Nghiên cứu cho thấy valsartan có thể có tác dụng bảo vệ thận, chống lại chứng viêm, ngăn ngừa rung tâm nhĩ và có tiềm năng chống ung thư (cần thêm nghiên cứu).

Nhược điểm: Không sử dụng cho phụ nữ có thai, cần thận trọng ở bệnh nhân suy gan nặng.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ