Tosren

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-20903-14
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Tá dược:
Talc, Povidone (PVP), Magnesi stearat, Aerosil, Macrogol (PEG), Aluminum Lactate, titanium dioxid

Video

Tosren: Thuốc Trị Ho

Thành phần Mỗi viên Tosren chứa:
  • Phenylephrin HCl: 5mg
  • Codein phosphat: 10mg
  • Promethazin HCl: 6,25mg
  • Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định

Tosren là thuốc hỗ trợ co mạch, giảm dị ứng và giảm ho. Thuốc được chỉ định cho người bị ho do dị ứng hoặc kích thích kèm theo chảy nước mũi hoặc nghẹt mũi.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn: 1-2 viên/lần, 2-3 lần/ngày. Liều tối đa: 6 viên/ngày.

Trẻ em trên 6 tuổi: Sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Cách dùng

Uống thuốc với nước lọc, sau bữa ăn 20-30 phút.

Chống chỉ định

Không sử dụng Tosren cho những trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy hô hấp, hen nặng, bệnh lý tim mạch nặng, tăng huyết áp, cường giáp.
  • Đang sử dụng thuốc ức chế monoamine oxidase, thuốc kháng cholinergic, hoặc thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương liều cao.
  • Bí tiểu, tắc cổ bàng quang, tắc môn vị, glaucoma góc hẹp.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 6 tuổi.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi mới phẫu thuật cắt amidan hoặc nạo VA.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể xảy ra do từng thành phần:

Promethazin: chóng mặt, mệt mỏi, ù tai, bồn chồn, buồn ngủ, nôn, buồn nôn, tiêu chảy.

Phenylephrin: bồn chồn, lo lắng, chóng mặt, tăng huyết áp, đau dạ dày, mệt mỏi.

Codein phosphat: đau đầu, nôn, buồn nôn, hạ huyết áp.

Các tác dụng phụ ít gặp hơn: ngứa, mày đay, đau dạ dày, rối loạn thị giác, co giật, suy tuần hoàn.

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Thuốc ức chế TKTW, rượu, kháng histamin Tăng tác dụng an thần, tăng hạ huyết áp, phản ứng ngoại tháp
Epinephrine, chất chẹn alpha-adrenergic Chẹn alpha-adrenergic, hạ áp, loạn nhịp tim, bệnh lý võng mạc
Levodopa Ức chế dopamin trong não
Chẩn đoán thai Có thể gây phản ứng âm tính hoặc dương tính giả
Quinidin Giảm tác dụng giảm đau
Cyclosporin Giảm chuyển hóa của hoạt chất, giảm hiệu quả của cyclosporin
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc gây mê nhóm halogen Tăng tác động trên hệ thần kinh

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

Không lạm dụng thuốc. Thận trọng khi sử dụng ở người lớn tuổi, người bị cường giáp, rối loạn nhịp tim, bệnh lý cơ tim, đái tháo đường type 1, bệnh hen, khí phế thũng, bí tiểu, phì đại tuyến tiền liệt, suy gan, suy thận, tiền sử nghiện thuốc. Nguy cơ suy hô hấp có thể xảy ra, chỉ dùng cho người trên 12 tuổi để giảm đau mức độ trung bình. Không dùng cho người bệnh hô hấp khó thở, thở khò khè, trẻ em dưới 12 tuổi và trẻ em dưới 2 tuổi (nguy cơ ngừng thở trung ương).

Sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Không sử dụng Tosren nếu đang mang thai hoặc cho con bú.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: suy hô hấp, lơ mơ, trụy tim, ngừng tim, tử vong. Xử trí: phục hồi hô hấp, hỗ trợ chức năng sống, cân bằng nước, điện giải.

Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Dược lực học

Phenylephrin: Kích thích chọn lọc thụ thể alpha 1-adrenergic, co mạch, giảm chảy nước mũi, ho.

Codein: Dẫn xuất của morphin, tác động lên trung tâm ho ở hành não, giảm ho, làm khô dịch tiết phế quản.

Promethazin: Kháng histamin thế hệ 1, giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch, giảm viêm, dị ứng, ngứa, phù nề. Có tác động lên hệ thần kinh, gây tê tại chỗ.

Dược động học

Phenylephrin: Hấp thu không đều qua đường tiêu hóa, chuyển hóa lần đầu qua gan và ruột nhờ monoamine oxidase. Chưa xác định được chất chuyển hóa và sự bài tiết.

Codein: Phân bố qua nhau thai, một lượng nhỏ qua hàng rào máu não. Chuyển hóa qua gan, bài tiết qua nước tiểu. Phát hiện trong phân.

Promethazin: Hấp thu nhanh sau khi uống, phân bố đến các mô, cả hệ thần kinh. Chuyển hóa ở gan thành dạng không hoạt tính, bài tiết qua thận.

Ưu điểm

  • Kết hợp 3 hoạt chất, hiệu quả cao.
  • Sản xuất bởi Mediplantex.
  • Dạng viên uống tiện dụng.

Nhược điểm

Có thể gây tác dụng phụ, cần thận trọng khi sử dụng và phối hợp thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ