Thysedow 10Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27216-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 25 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Mediplantex

Video

Thysedow 10mg

Thông tin sản phẩm

Thysedow 10mg là thuốc thuộc nhóm thuốc nội tiết - chuyển hóa, được sử dụng trong điều trị các bệnh lý liên quan đến tuyến giáp.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Thiamazol 10mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Thysedow 10mg được chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Triệu chứng cường giáp
  • Bệnh Graves-Basedow
  • Tiền phẫu thuật cường giáp
  • Hỗ trợ liệu pháp iốt phóng xạ
  • Nhiễm độc giáp

Cơ chế tác dụng (Dược lực học)

Thiamazol (hay Methimazole) là dẫn xuất thioimidazole, một thuốc kháng giáp tổng hợp. Cơ chế hoạt động chính là ức chế sự sản sinh hormon tuyến giáp bằng cách can thiệp vào quá trình tổng hợp hormon tuyến giáp liên quan đến enzyme Peroxidase tuyến giáp (TPO). Cụ thể, Thiamazol ức chế sự chuyển đổi iodua thành iốt và sự kết hợp của iốt này vào gốc tyrosine trong thyroglobulin, từ đó làm giảm sản xuất thyroxine (T4) và triiodothyronine (T3).

Thysedow không làm giảm hiệu năng, không hạn chế giải phóng hormon tuyến giáp và không ảnh hưởng đến tác dụng của việc bổ sung hormon tuyến giáp từ bên ngoài. Do đó, thuốc không hiệu quả trong trường hợp nhiễm độc giáp do quá liều hormon tuyến giáp.

Hiệu quả của Thiamazol giảm khi nồng độ iốt trong tuyến giáp cao.

Lưu ý: Thysedow 10mg không phải là thuốc điều trị cường giáp dài hạn.

Dược động học

  • Sinh khả dụng đường uống: 93%
  • Thời gian đạt nồng độ tối đa trong huyết tương: Khoảng 1 giờ sau khi uống liều đầu tiên.
  • Tuyến giáp là nơi tích tụ Thysedow với nồng độ cao.
  • Thuốc qua được nhau thai và bài tiết qua sữa mẹ.
  • Chuyển hóa ở gan.
  • Thời gian bán thải: 5-15 giờ. Thuốc được thải trừ dưới dạng chất chuyển hóa qua nước tiểu.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng

Lứa tuổi Bệnh Liều lượng
Người lớn, thiếu niên Cường giáp
  • Nhẹ: 5mg/lần, 3 lần/ngày
  • Vừa: 10mg/lần, 3 lần/ngày
  • Nặng: 20mg/lần, 3 lần/ngày
  • Giảm liều dần khi đạt trạng thái bình giáp. Hạn chế liều tối đa 40mg/ngày
Người lớn Cơn nhiễm độc giáp 15-20mg/lần, 2 lần/ngày, cách nhau 4 giờ. Liều dùng cần được hiệu chỉnh tùy theo thể trạng người bệnh.
Trẻ em Cường giáp
  • Ban đầu: 0,4mg/kg/ngày, 3 lần/ngày, mỗi 8 giờ/lần
  • Duy trì: 0,2mg/kg/ngày, 3 lần/ngày, mỗi 8 giờ/lần

Cách dùng

Uống trọn viên thuốc. Có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của Thysedow 10mg.
  • Suy gan nặng.
  • Bệnh lý về máu.

Tác dụng phụ

Mức độ Biểu hiện
Thường gặp (ADR > 1/100) Giảm bạch cầu nhẹ, rụng tóc, mẩn ngứa, hơi sốt, nhức đầu…
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) Mất bạch cầu hạt (hay gặp ở người trên 65 tuổi, dùng liều >40mg/ngày), đau khớp, viêm dây thần kinh, mất vị giác…
Hiếm gặp (ADR < 1/1000) Suy tủy, viêm gan, vàng da, viêm thận…

Xử trí: Tác dụng phụ trên da thường tự biến mất trong quá trình điều trị. Ngừng thuốc nếu triệu chứng trên da nặng. Nếu nghi ngờ mất bạch cầu hạt, suy tủy, hoặc độc gan (vàng da), cần đến cơ sở y tế ngay lập tức.

Tương tác thuốc

Tương tác Hậu quả
Thysedow - Aminophylin/Oxtriphylline/Theophylin Tăng chuyển hóa Aminophylin, Oxtriphylline, Theophylin
Thysedow - Amiodarone/Iod/Kali Iod Giảm đáp ứng với Thiamazole
Thysedow - Thuốc chống đông Tăng tác dụng của thuốc chống đông do Thysedow làm giảm prothrombin
Thysedow - Chẹn Beta/Glycosid tim Tăng hiệu quả của Glycosid tim và thuốc chẹn Beta giao cảm
Thysedow - Muối Iod phóng xạ Giảm hấp thu Iod phóng xạ

Lưu ý khi sử dụng

  • Thận trọng: Cần có sự giám sát chặt chẽ của chuyên gia y tế. Giám sát chặt chẽ số lượng bạch cầu hạt. Theo dõi prothrombin time nếu có dấu hiệu xuất huyết. Thận trọng với bệnh nhân rối loạn dung nạp galactose di truyền (do thuốc có chứa lactose).
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Thuốc qua được nhau thai và sữa mẹ. Cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng. Không nên dùng thuốc khi đang cho con bú.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Quá liều: Triệu chứng: hoa mắt, đau đầu, buồn nôn, mẫn cảm, ngứa, giảm bạch cầu, đau thượng vị…; Co giật, ngất…; Suy tủy, mất bạch cầu nặng… Xử trí: Rửa dạ dày, gây nôn; Đặt nội khí quản; Dùng kháng sinh/corticoid/truyền máu.
  • Quên liều: Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Thông tin thêm về Thiamazol

Thiamazol được khuyến nghị là thuốc điều trị hàng đầu trong bệnh Graves. So với Propylthiouracil, Thiamazol có độc tính trên gan thấp hơn.

Điều trị bằng Thiamazol trước liệu pháp iốt phóng xạ giúp tăng hiệu quả của liệu pháp này.

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30℃, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.

Thông tin nhà sản xuất

Số đăng ký: VD-27216-17

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex - Việt Nam.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 25 viên.

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm:

  • Viên nén bao phim dễ sử dụng.
  • Sản xuất bởi công ty uy tín.
  • Hiệu quả trong điều trị cường giáp.

Nhược điểm:

  • Không phải là thuốc điều trị dài hạn.
  • Có thể gây tác dụng phụ như mất bạch cầu hạt.
  • Chống chỉ định ở phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Sử dụng lâu dài có thể gây thiểu năng giáp.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ