Tenoxicam 20Mg Inj Bidiphar

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-32120-19
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Bột đông khô pha tiêm
Quy cách:
Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 2ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định

Video

Tenoxicam 20mg Inj Bidiphar

Tên thuốc: Tenoxicam 20mg Inj Bidiphar

Nhóm thuốc: Thuốc Kháng Viêm không steroid (NSAID)

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Tenoxicam 20mg
Tá dược Natri hydroxit, Thimerosal (0,1mg), Vitamin C, EDTA, D-Mannitol (vừa đủ 1 lọ)
Dung môi Nước cất pha tiêm (2ml/ống)

Dạng bào chế: Bột đông khô pha tiêm

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Tenoxicam là thuốc kháng viêm không steroid, có tác dụng chống viêm, giảm đau hiệu quả và một chút tác dụng hạ sốt. Cơ chế hoạt động chủ yếu là ức chế enzyme cyclooxygenase (COX), ngăn cản tổng hợp prostaglandin và giảm sự tập trung bạch cầu tại vùng viêm.

Chỉ định:

  • Chống viêm, giảm đau trong viêm khớp dạng thấp và thoái hóa khớp.
  • Điều trị ngắn ngày các rối loạn cơ xương cấp tính như căng cơ, bong gân, chấn thương.

Dược lực học và Dược động học

Dược lực học

Tenoxicam ức chế enzyme cyclooxygenase (COX), dẫn đến giảm tổng hợp prostaglandin, trung gian chính gây viêm, đau và sốt. Tác dụng giảm đau và chống viêm của Tenoxicam khá mạnh.

Dược động học

Hấp thu: Tenoxicam hấp thu nhanh sau khi tiêm. Nồng độ thuốc trong máu phụ thuộc vào liều dùng. Sau tiêm bắp, nồng độ tối đa đạt được sau 15 phút. Nồng độ cân bằng đạt được sau 10-15 ngày.

Phân bố: Kết hợp nhiều với protein huyết tương (99%), có thể đi vào dịch khớp với nồng độ bằng một nửa nồng độ trong máu. Sau tiêm tĩnh mạch, nồng độ trong máu giảm nhanh trong 120 phút do phân bố rộng.

Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan, tạo thành chất chuyển hóa không hoạt tính 5-hydroxypyridyl.

Thải trừ: Bài tiết chủ yếu qua thận, một phần nhỏ qua mật.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng

Đối tượng Liều dùng
Người lớn Liều khởi đầu: 1 ống/ngày, dùng trong 1-2 ngày. Liều duy trì: chuyển sang đường uống. Thời gian điều trị tối đa cho bệnh cơ xương khớp cấp không quá 7 ngày (trường hợp nặng không quá 14 ngày).
Người cao tuổi Thận trọng, dùng liều thấp nhất, thời gian ngắn nhất. Theo dõi xuất huyết tiêu hóa.
Trẻ em Chưa có khuyến cáo sử dụng dạng tiêm cho trẻ em.
Suy thận (độ thanh thải >25ml/phút) Không cần điều chỉnh liều, nhưng cần theo dõi cẩn thận.
Suy thận (độ thanh thải <25ml/phút) Chưa có khuyến cáo sử dụng.
Suy gan Chưa có khuyến cáo sử dụng.

Cách dùng

Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Hòa tan bột đông khô trong dung môi trước khi tiêm.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với tenoxicam hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Viêm loét đường tiêu hóa đang hoạt động hoặc xuất huyết tiêu hóa.
  • Hen phế quản.
  • Nguy cơ xuất huyết cao (suy tim, xơ gan, suy thận nặng).
  • Dị ứng với aspirin hoặc các NSAID khác.

Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Nhức đầu, chóng mặt, đau thượng vị, buồn nôn, khó tiêu, ngoại ban, mề đay, ngứa.
Ít gặp Mệt mỏi, phù, chán ăn, khô miệng, đánh trống ngực, nôn, táo bón, tiêu chảy, viêm miệng, xuất huyết tiêu hóa, loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, đi ngoài phân đen, rối loạn giấc ngủ.
Hiếm gặp Quá mẫn (hen, phản vệ, phù mạch), thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng huyết áp, nhìn mờ, nhạy cảm với ánh sáng, hội chứng Steven-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, khó tiểu, huyết khối tim mạch.

Lưu ý: Ngừng thuốc nếu có dấu hiệu loét hoặc xuất huyết tiêu hóa; có thể dùng thuốc kháng acid hoặc kháng histamin H2. Ngừng thuốc nếu có dấu hiệu bệnh gan hoặc phản ứng như tăng bạch cầu ưa acid, phát ban.

Tương tác thuốc

  • Aspirin/NSAID khác: Tăng nguy cơ tác dụng phụ, đặc biệt là trên đường tiêu hóa.
  • Lithium: Cần theo dõi nồng độ Lithium.
  • Thuốc lợi tiểu: Có thể gây giữ nước, natri và kali.
  • Cholestyramin: Giảm thời gian bán thải và tăng độ thanh thải của tenoxicam.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi dùng cho người bệnh đường tiêu hóa.
  • Theo dõi chức năng gan, thận, tim ở bệnh nhân có bệnh thận, suy tim, bệnh gan.
  • Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi (liều thấp, thời gian ngắn).
  • Tenoxicam có thể làm giảm tập trung tiểu cầu.
  • Nguy cơ huyết khối tim mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ).
  • Dùng liều thấp nhất, thời gian ngắn nhất có thể.
  • Thuốc chứa Thimerosal, thận trọng với người dị ứng sau tiêm vaccine.
  • Tránh lái xe, vận hành máy móc nếu có chóng mặt, buồn ngủ.
  • Phụ nữ có thai: Tránh dùng do nguy cơ gây đóng động mạch ở trẻ sơ sinh.
  • Phụ nữ cho con bú: Tránh dùng hoặc ngừng cho con bú.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Nhức đầu, buồn nôn, nôn, đau thượng vị, xuất huyết tiêu hóa, tiêu chảy, mất phương hướng, kích thích, ngất, buồn ngủ, chóng mặt, ù tai, co giật, suy thận cấp, tổn thương gan.

Xử trí: Điều trị triệu chứng, duy trì bài tiết, theo dõi chức năng gan thận. Có thể dùng Diazepam nếu co giật kéo dài; thuốc kháng H2.

Quên liều

Nếu quên liều, dùng ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch trình. Không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về Tenoxicam

Tên hoạt chất: Tenoxicam

Nghiên cứu cho thấy Tenoxicam có hiệu quả giảm đau và giảm tiêu thụ Morphin sau phẫu thuật tốt hơn so với Paracetamol và giả dược. So sánh với Diclofenac, Tenoxicam có hiệu quả tương đương trong giảm sưng và cứng hàm sau nhổ răng, nhưng tốt hơn trong kiểm soát đau.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định

Số đăng ký: VD-32120-19

Đóng gói: Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống dung môi 2ml


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ