Tenovudin 300/300

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
QLĐB-792-19
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Boston Pharma (Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam)

Video

Tenovudin 300/300

Tên thuốc: Tenovudin 300/300

Nhóm thuốc: Thuốc kháng virus

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Tenofovir 300mg
Lamivudin 300mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Tác dụng - Chỉ định

Tenovudin 300/300 được chỉ định trong điều trị ở người lớn trên 18 tuổi và trẻ em có cân nặng lớn hơn 35kg, bị nhiễm HIV-1 trong liệu pháp phối hợp với thuốc kháng virus khác. Thuốc cũng được chỉ định điều trị viêm gan siêu vi rút B (HBV).

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

  • Người trưởng thành: 1 viên/lần/ngày.
  • Trẻ em trên 35kg: 1 viên/lần/ngày.
  • Trẻ em < 35kg: Không dùng thuốc.
  • Bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa: Không cần điều chỉnh liều lượng.
  • Bệnh nhân suy thận nặng: Không dùng thuốc.

3.2 Cách dùng

Uống trực tiếp với lượng nước vừa đủ. Không nên nhai viên nén hay nghiền viên, pha loãng với nước, mà nuốt trọn viên thuốc. Thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và nên uống vào cùng một thời điểm trong ngày.

4. Chống chỉ định

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận nặng.

5. Tác dụng phụ

Tenofovir:

Thường gặp: mất ngủ, đau đầu, chóng mặt, trầm cảm, mệt mỏi, ngứa, toát mồ hôi, tăng cholesterol huyết, tăng triglycerid huyết, giảm cân, đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, tăng AST, tăng ALT, giảm bạch cầu, tiểu ra máu, tăng creatinin huyết thanh…

Ít gặp: đau bụng, thận nhiễm độc, gan nhiễm độc.

Hiếm gặp: nhiễm toan lactic, suy thận cấp, hoại tử ống thận, viêm tụy, viêm cơ vân.

Lamivudin:

Thường gặp: đau đầu, mất ngủ, ho, buồn nôn, nôn, đau bụng, đau quặn bụng, tiêu chảy, ban da, rụng tóc, đau khớp, rối loạn cơ, mệt mỏi, rét run, sốt.

Ít gặp: giảm bạch cầu, thiếu máu, giảm tiểu cầu, tăng enzym gan.

Hiếm gặp: viêm tụy, tăng Amylase huyết thanh, viêm gan, phù mạch, tiêu cơ vân.

Rất hiếm gặp: bất sản hồng cầu, dị cảm, nhiễm toan lactic.

6. Tương tác thuốc

Didanosine: gây tăng nồng độ didanosin 40-60%.

Các thuốc thải trừ qua đường thận: làm suy giảm chức năng thận.

Tacrolimus: được cho là ảnh hưởng đến chức năng thận.

Trimethoprim: tăng 40% AUC của lamivudin.

Zidovudine: nồng độ zidovudin trong huyết tương tăng lên đáng kể (khoảng 39%).

Darunavir/ritonavir, Atazanavir/ritonavir, Lopinavir/ritonavir: làm AUC của tenofovir tăng lên đáng kể.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Không dùng đồng thời thuốc với bất cứ thuốc nào có chứa Tenofovir, Lamivudin, emtricitabine, dipivoxil vì tăng nguy cơ gặp tác dụng không mong muốn.
  • Thực hiện xét nghiệm viêm gan B trước khi dùng thuốc điều trị HIV cho bệnh nhân. Bệnh nhân bị viêm gan B mạn tính không dùng thuốc.
  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi do dễ suy thận hơn.
  • Trong quá trình dùng thuốc nên tiến hành các xét nghiệm đánh giá chức năng thận thường xuyên do thuốc gây độc thận cao.
  • Thuốc làm tăng nặng tình trạng viêm gan, những bệnh nhân bị xơ gan có nguy cơ viêm gan cao hơn người bình thường, phải giám sát chặt chẽ các triệu chứng và báo cáo kịp thời với bác sĩ.
  • Khi có các dấu hiệu của viêm tụy cần dừng ngay sử dụng thuốc Tenovudin 300/300.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chưa có báo cáo đầy đủ về độ an toàn của thuốc khi sử dụng cho các đối tượng trên. Không dùng thuốc Tenovudin 300/300 cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú vì những rủi ro tiềm ẩn có thể gặp phải.

7.3 Xử trí khi quá liều

Chưa có báo cáo tình trạng quá liều. Nếu bệnh nhân dùng quá liều thuốc nên ngưng thuốc và cấp cứu tại cơ sở y tế gần nhất.

7.4 Bảo quản

Để thuốc Tenovudin 300/300 ở nơi khô ráo, tránh ẩm ướt và ánh sáng mặt trời. Để xa tầm tay của trẻ em.

8. Dược lực học và Dược động học

8.1 Dược lực học

Lamivudin: Thuộc nhóm thuốc kháng virus có khả năng ức chế sự nhân lên của Virus viêm gan B (HBV), virus HIV-1 và HIV-2. Cơ chế của hoạt chất là ức chế quá trình sao chép ngược của nucleoside, cạnh tranh với deoxycytidin triphosphat, ngăn chặn sự tổng hợp DNA của virus.

Tenofovir: Là thuốc điều trị viêm gan B virus và ức chế HIV typ I bằng cách ức chế enzyme sao chép ngược do cạnh tranh với cơ chất tự nhiên là deoxyadenosin 5'-triphosphat để gắn vào chuỗi DNA và chấm dứt sự kéo dài chuỗi.

8.2 Dược động học

Tenofovir: Hấp thu nhanh chóng và đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 2 giờ. Khả năng liên kết với protein huyết tương rất thấp chỉ khoảng 0,7%. Chuyển hóa tại gan. Bài tiết chủ yếu qua thận với thời gian bán thải là 12-18 giờ.

Lamivudin: Hấp thu nhanh chóng với sinh khả dụng đường uống là 80-85% và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 2,15 giờ. Khả năng liên kết với protein huyết tương < 36%. Được chuyển hóa tại gan một phần nhỏ. Bài tiết qua nước tiểu với t1/2 khoảng 2,5 giờ.

9. Thông tin bổ sung về thành phần hoạt chất

Tenofovir: Thuộc nhóm nucleoside reverse transcriptase inhibitor (NRTI), ức chế sự sao chép của virus HIV và HBV bằng cách cạnh tranh với deoxyadenosine triphosphate.

Lamivudin: Thuộc nhóm NRTI, ức chế quá trình sao chép ngược của virus HIV và HBV bằng cách cạnh tranh với deoxycytidine triphosphate.

10. Ưu điểm và Nhược điểm

10.1 Ưu điểm

  • Sự kết hợp của 2 thành phần tenofovir và lamivudin nâng cao hiệu quả diệt virus trong điều trị bệnh HIV.
  • Liều dùng dễ nhớ, hạn chế được tình trạng quên liều, thuận tiện khi mang đi xa.
  • Bào chế dạng viên nén bao phim che dấu được mùi vị khó chịu, kéo dài tác dụng của thuốc.

10.2 Nhược điểm

  • Thuốc gây nhiều tác dụng phụ.
  • Không dùng cho trẻ em dưới 35kg.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ