Clopalvix Plus

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-25412-16
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

Video

Clopalvix Plus

Thành phần
  • Aspirin: 75mg
  • Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat): 75mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim

Tác dụng - Chỉ định

Dược lực học

Clopidogrel là một chất thuộc nhóm thienopyridin có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu. Cơ chế ức chế của clopidogrel được chứng minh là qua con đường ức chế sự hoạt hóa của phức hợp glycoprotein GPIIb/IIa qua trung gian ADP. Clopidogrel còn có khả năng ức chế kết tập tiểu cầu xuất hiện do sử dụng các chất kích thích khác bằng việc sản sinh ra các ADP gắn vào tiểu cầu.

Aspirin ức chế con đường tổng hợp prostaglandin từ đó ức chế hiện tượng các tiểu cầu kết tập lại với nhau một cách không thuận nghịch (Khả năng kết tập không xảy ra cho đến khi có sự sinh sản các tế bào tiểu cầu mới).

Dược động học

Clopidogrel: Sinh khả dụng khoảng 50%, quá trình chuyển hóa chủ yếu diễn ra ở gan tạo thành sản phẩm không hoạt tính là dẫn xuất acid carboxylic. Clopidogrel và dẫn xuất chuyển hóa của nó gắn chủ yếu với protein; thải trừ hầu hết qua nước tiểu (50%) và phân (46%).

Aspirin: Sinh khả dụng cao (sấp xỉ 70%), gắn chủ yếu với protein huyết tương. Độ thanh thải và thời gian bán thải thay đổi ở người lớn tuổi và người bị bệnh gan. Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng acid salicyic tự do.

Chỉ định

Clopalvix Plus được chỉ định để điều trị dự phòng các biến chứng nhồi máu cơ tim hay xơ vữa mạch vành. Cụ thể:

  • Trình trạng bệnh mạch vành cấp không có đoạn chênh ST (một đợt điều trị trung bình 12 tháng).
  • Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp không có đoạn chênh ST.
  • Bệnh nhân có tiền sử can thiệp ngoại khoa mạch vành, dự phòng xuất hiện huyết khối.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn và người cao tuổi: 1 viên/ngày (thường kéo dài 12 tháng). Trẻ em: chưa có nghiên cứu chính xác về Clopidogrel. Aspirin có thể gây Reye ở trẻ em, thuốc Clopalvix Plus không được khuyến nghị sử dụng cho trẻ em.

Cách dùng

Uống với nước, vào buổi sáng/tối sau ăn hoặc cùng thức ăn.

Chống chỉ định

  • Tiền sử dị ứng với aspirin, clopidogrel hoặc các thành phần khác của thuốc.
  • Bệnh gan, bệnh thận nặng.
  • Các trường hợp chảy máu cấp tính: chảy máu dạ dày-ruột, xuất huyết nội sọ, bệnh nhân có tiền sử máu khó đông.
  • Viêm loét dạ dày đang hoạt động.
  • Tiền sử dị ứng NSAIDs, bệnh hen suyễn, bệnh nhân có tình trạng tăng tế bào mast.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Bệnh nhân có các bất thường liên quan đến chuyển hóa Glucose huyết.

Tác dụng phụ

  • Xuất huyết: Chảy máu cam, tụ máu, tiểu ra máu; xuất huyết dạ dày, xuất huyết nội sọ, ban xuất huyết (hiếm gặp hơn).
  • Huyết học: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.
  • Nhức đầu, choáng váng, dị cảm, chóng mặt.
  • Đau bụng, khó tiêu, nôn, buồn nôn, táo bón/ tiêu chảy.
  • Ngứa, phát ban.

Tương tác thuốc

Thuốc/nhóm thuốc Tương tác
Thuốc chống đông/tan huyết khác (warfarin, Heparin,...) Tăng nguy cơ chảy máu
Omeprazol/esomeprazol Giảm khả năng chống kết tập tiểu cầu
Methotrexat Clopalvix Plus làm giảm khả năng thanh thải methotrexat ở thận, gây độc tủy xương
Thuốc có thành phần salicylat Không sử dụng đồng thời
Nhóm NSAIDs Tăng nguy cơ biến chứng trên dạ dày
Thuốc chống viêm, ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu Thận trọng với người già và bệnh nhân suy thận

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng

  • Thận trọng với bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao (chấn thương/phẫu thuật).
  • Ngưng thuốc tối thiểu 7 ngày trước phẫu thuật không cần thuốc chống đông; bệnh nhân phẫu thuật bắc cầu mạch vành.
  • Cảnh báo nguy cơ loét đường tiêu hóa hay chảy máu đối với những bệnh nhân có tiền sử bệnh liên quan đến đường tiêu hóa.
  • Bệnh nhân đang sử dụng các thuốc gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.
  • Thông báo cho bác sĩ trước khi vệ sinh răng miệng hay kê đơn thuốc khác.
  • Thận trọng với bệnh nhân hen suyễn, dị ứng mãn tính, gout.
  • Sử dụng cùng chloropropamide sẽ gây hạ đường huyết.
  • Theo dõi và báo cho bác sĩ khi xuất hiện triệu chứng ù tai.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Không sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Quá liều

Triệu chứng: Xuất huyết, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, nhiễm toan chuyển hóa, suy hô hấp,... Xử trí: Biện pháp cấp cứu phù hợp với tình trạng chảy máu. Có thể truyền tiểu cầu, nhập viện, cân nhắc truyền dung dịch cân bằng acid-base; thẩm phân máu và màng bụng nếu cần thiết.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch uống thuốc như bình thường. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Clopidogrel: Thuộc nhóm thuốc chống kết tập tiểu cầu, ngăn ngừa hình thành cục máu đông bằng cách ức chế hoạt động của tiểu cầu. Được sử dụng rộng rãi trong phòng ngừa và điều trị các bệnh lý tim mạch.

Aspirin: Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm, cũng có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu, làm giảm nguy cơ hình thành cục máu đông.

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Dạng bào chế viên nén bao phim dễ bảo quản, dễ vận chuyển, dễ sử dụng.
  • Giá cả phù hợp.
  • Tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu hiệu quả.
  • Kết hợp clopidogrel và aspirin hiệu quả hơn so với chỉ sử dụng aspirin.

Nhược điểm

  • Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Tăng nguy cơ vấn đề tiêu hóa.
  • Có thể làm rối loạn chức năng điều hòa đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ