Sildenafil 50Mg Badinh Pharma

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27328-17
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ 4 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Sinh học Dược phẩm Ba Đình

Video

Sildenafil 50mg Badinh Pharma

Sildenafil 50mg Badinh Pharma là thuốc điều trị rối loạn cương dương. Thông tin chi tiết về thuốc được trình bày dưới đây:

1. Thành phần

Mỗi viên nén bao phim chứa:

Thành phần Hàm lượng
Sildenafil 50mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng

2.1.1 Dược lực học

Sildenafil là thuốc ức chế phosphodiesterase-5 (PDE5-I). Cơ chế tác dụng là ngăn ngừa sự phân hủy của guanosine monophosphate tuần hoàn (cGMP). Sự tăng tích tụ cGMP dẫn đến giảm lượng Canxi trong tế bào, tăng vận chuyển Kali và vô hiệu hóa kinase chuỗi nhẹ myosin. Điều này gây giãn cơ trơn trong thể hang dương vật, giúp chứa đầy máu, dẫn đến cương cứng và duy trì cương cứng lâu hơn. Sildenafil được sử dụng trong các trường hợp khó đạt hoặc duy trì sự cương cứng đủ lâu, như rối loạn cương dương, yếu sinh lý.

2.1.2 Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường uống, sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 41%. Thức ăn làm giảm tốc độ hấp thu và thời gian đạt nồng độ đỉnh (khoảng 1 giờ).
  • Phân bố: Phân bố rộng rãi đến các mô, tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương cao (96%).
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu ở gan bởi hệ thống CYP3A4. Chất chuyển hóa chính có hoạt tính là N-desmethylsildenafil.
  • Thải trừ: Bài tiết qua thận dưới dạng chất chuyển hóa, thời gian bán thải khoảng 4 giờ.

2.2 Chỉ định

Sildenafil 50mg Badinh Pharma được chỉ định để điều trị rối loạn cương dương, bao gồm trường hợp không đạt được hoặc duy trì sự cương cứng.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Đối tượng Liều dùng
Người lớn 1 viên/lần, tối đa 2 viên/lần, dùng nhiều nhất 1 lần/ngày
Suy thận nhẹ hoặc trung bình Không cần điều chỉnh liều
Suy thận nặng (Độ thanh thải < 30ml/phút) Liều khởi đầu 25mg
Suy gan 25mg/lần
Đang dùng Ritonavir Liều đơn tối đa 25mg sildenafil mỗi 48 giờ
Đang dùng thuốc ức chế CYP3A4 Liều khởi đầu 25mg
Trẻ em (<18 tuổi) Không dùng
Người cao tuổi Không cần điều chỉnh liều

3.2 Cách dùng

Uống với một cốc nước lọc. Dùng khoảng 1 giờ trước khi quan hệ tình dục. Thuốc chỉ có hiệu quả khi có kích thích tình dục.

4. Chống chỉ định

  • Quá mẫn với sildenafil hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đau thắt ngực không ổn định, huyết áp thấp, nhồi máu cơ tim, đột quỵ, thoái hóa võng mạc di truyền.
  • Đang sử dụng nitrat hữu cơ, vô cơ.

5. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ thường gặp nhất là nhức đầu và đỏ bừng mặt. Các tác dụng phụ khác có thể gặp bao gồm: phản ứng quá mẫn, rối loạn tim mạch nghiêm trọng (nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực, đột tử, tăng huyết áp, hạ huyết áp, ngất, đánh trống ngực, chảy máu cam…), nôn, đau mắt, xuất huyết mắt, cương cứng kéo dài hoặc đau dương vật. Thông báo ngay cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

6. Tương tác thuốc

Thận trọng khi dùng đồng thời với:

  • Thuốc chẹn alpha giao cảm (có thể gây tụt huyết áp)
  • Nitrat (có thể gây tụt huyết áp)
  • Thuốc ức chế CYP3A4 (có thể làm giảm thải trừ sildenafil)
  • Thuốc ức chế protease (nên tránh dùng cùng)
  • Rifampicin (có thể làm tăng nồng độ sildenafil)
  • Bosentan (có thể làm giảm tác dụng của sildenafil)
  • Thuốc kháng virus (có thể làm tăng tác dụng của sildenafil)

7. Lưu ý và thận trọng

  • Cần thăm khám và chẩn đoán nguyên nhân rối loạn cương dương để có hướng điều trị phù hợp.
  • Đánh giá tình trạng tim mạch trước khi dùng thuốc do nguy cơ biến cố tim mạch.
  • Thận trọng khi dùng cho người bệnh hạ huyết áp, cản trở dòng chảy thất trái, teo đa hệ thống.
  • Cân nhắc khi dùng cho người có biến dạng giải phẫu dương vật, dễ bị cương đau dương vật.
  • Không phối hợp với các thuốc điều trị rối loạn cương dương khác.
  • Cân nhắc khi dùng cho người rối loạn đông máu hoặc loét tiêu hóa cấp, người bị viêm võng mạc sắc tố.
  • Chưa có thông tin về tác động của thuốc lên người lái xe và vận hành máy móc.

7.2 Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng cho phụ nữ.

7.3 Quá liều

Quá liều (ví dụ 800mg) gây tác dụng phụ nặng hơn, cần thực hiện các biện pháp thích hợp. Thẩm phân thận không hiệu quả.

7.4 Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng, xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin nhà sản xuất

Số đăng ký: VD-27328-17

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Sinh học Dược phẩm Ba Đình

Đóng gói: Hộp 1 vỉ 4 viên

9. Ưu điểm và Nhược điểm

9.1 Ưu điểm

  • Hiệu quả trong điều trị rối loạn cương dương.
  • Khởi phát tác dụng nhanh (trong vòng 14 phút đối với một số người), thời gian tác dụng kéo dài (lên đến 12 giờ).
  • Dạng viên nén dễ sử dụng, bảo quản và mang theo.
  • Giá cả phải chăng.
  • Sản phẩm của công ty đạt chuẩn GMP-WHO.

9.2 Nhược điểm

  • Nguy cơ biến cố tim mạch.
  • Phải uống trước khi quan hệ 1 giờ.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ