Sife-100

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18539-14
Hoạt chất:
Hàm lượng:
100
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ x 4 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Hetero Labs Limited

Video

SIFE-100

Tên thuốc SIFE-100
Thành phần
  • Sildenafil (dưới dạng Sildenafil Citrat): 100mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Số đăng ký VN-18539-14
Nhà sản xuất Hetero Labs Limited

Công dụng và Chỉ định

SIFE-100 được chỉ định để điều trị rối loạn chức năng cương dương.

Liều dùng và Cách dùng

Liều dùng

Liều khuyến cáo: 50mg/lần. Liều dùng có thể được điều chỉnh xuống 25mg hoặc tăng lên tối đa 100mg tùy thuộc vào đáp ứng của từng bệnh nhân.

Cách dùng

Uống SIFE-100 đường uống, khoảng 1 giờ trước khi quan hệ tình dục. Không dùng quá 1 viên/ngày.

Chống chỉ định

Không sử dụng SIFE-100 cho các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đang sử dụng nitrat hữu cơ.
  • Đang sử dụng các chất ức chế mạnh CYP3A4 như ritonavir, itraconazol, ketoconazol.
  • Giảm thị lực một mắt.
  • Hạ huyết áp nặng sau khi dùng thuốc, tiền sử đột quỵ hoặc nhồi máu cơ tim gần đây, suy gan nặng.
  • Phụ nữ.

Tác dụng phụ

Rất thường gặp:

  • Đỏ bừng mặt
  • Đau đầu

Thường gặp:

  • Chóng mặt, tim đập nhanh
  • Loạn sắc nhẹ, tăng nhạy cảm với ánh sáng, nhìn mờ
  • Khó tiêu, viêm mũi

Các tác dụng phụ khác (ít gặp hơn):

  • Phản ứng quá mẫn
  • Chứng tim đập nhanh, tái phát động kinh, động kinh
  • Chảy máu cam, hạ huyết áp, ngất, nôn
  • Cương đau dương vật, dương vật cương cứng kéo dài
  • Mắt có điểm chảy máu, mắt đỏ, đau mắt

Tương tác thuốc

  • Tăng nguy cơ xuất huyết ở bệnh nhân tăng huyết áp động mạch phổi khi dùng chung với thuốc kháng vitamin K.
  • Tránh dùng chung với ritonavir do làm tăng nồng độ sildenafil trong huyết thanh đáng kể.
  • Dùng chung với thuốc giãn mạch có thể gây hạ huyết áp nghiêm trọng.
  • Dùng chung với các cơ chất CYP3A4 và chất chẹn beta làm giảm độ thanh thải và tăng sinh khả dụng của SIFE-100.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Thận trọng khi sử dụng SIFE-100 cho các trường hợp sau:

  • Bệnh nhân mắc bệnh tim mạch.
  • Bệnh nhân có hệ tự động điều hòa huyết áp bị hư hại nặng, hẹp động mạch chủ, hẹp phần dưới động mạch chủ.
  • Bệnh nhân nghẽn tĩnh mạch phổi.
  • Bệnh nhân đang dùng liệu pháp bosetam, viêm võng mạc sắc tố, tăng huyết áp, bệnh động mạch vành gây đau thắt ngực không ổn định; bệnh nhân mới bị đột quỵ, nhồi máu cơ tim hoặc loạn nhịp trong vòng 6 tháng.
  • Bệnh nhân có cấu tạo dương vật dị dạng (xơ hóa thể hang, bệnh Peyronie, gẫy góc); bệnh nhân khi cương cứng bị đau dương vật (đa u tủy, thiếu máu tế bào hình lưỡi liềm).
  • Thông báo cho bác sĩ ngay nếu dương vật cương cứng kéo dài hơn 4 giờ.
  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây giảm thị lực, choáng váng.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Tăng nguy cơ và mức độ các tác dụng phụ như giảm thị lực, xung huyết mũi, khó tiêu, chóng mặt, bốc hỏa, nhức đầu.

Xử trí: Áp dụng các liệu pháp điều trị nâng đỡ. Sildenafil không đào thải nhanh hơn bằng cách chạy thận nhân tạo.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến thời điểm dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc như bình thường. Không dùng gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin về Sildenafil

Dược lực học

Sildenafil là thuốc điều trị rối loạn chức năng cương dương. Sildenafil ức chế phosphodiesterase type-5 (PDE-5), enzyme phân hủy guanosine monophosphate vòng (cGMP) trong thể hang. Ức chế PDE-5 làm tăng cGMP, dẫn đến giãn tế bào cơ trơn mạch máu thể hang và mạch máu phổi. Sự giãn cơ trơn mạch máu ở thể hang dẫn đến cương cứng dương vật. Ở bệnh nhân tăng huyết áp động mạch phổi, sự giãn mạch động mạch phổi làm giảm sức cản dòng máu, giảm áp lực động mạch phổi trung bình.

Dược động học

Hấp thu: Sildenafil hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 30-120 phút uống thuốc. Sinh khả dụng đường uống khoảng 41%.

Phân bố: Phân bố rộng rãi trong cơ thể, liên kết nhiều với protein huyết tương (khoảng 96%).

Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu qua gan, thông qua CYP3A4 và CYP2C9.

Thải trừ: Thời gian bán thải khoảng 3-5 giờ. Đào thải chủ yếu qua phân, một phần nhỏ qua nước tiểu.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ