Seosacin
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Seosacin: Thông tin chi tiết thuốc hô hấp
Thuốc Seosacin được sử dụng trong điều trị các bệnh liên quan đến hô hấp như hen phế quản, viêm phế quản.
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng (trong 10ml siro) |
---|---|
Ambroxol hydrochlorid | 15mg |
Clenbuterol | 0.01mg |
Tá dược | vừa đủ 10ml |
Dạng bào chế: Siro uống
2. Tác dụng - Chỉ định
2.1 Tác dụng của thuốc Seosacin
Seosacin chứa hai hoạt chất chính:
- Ambroxol: Thuốc long đờm, giúp điều hòa sự bài tiết chất nhầy, làm tan đờm bằng cách phá vỡ các cầu nối Disulfure của các Glycoprotein trong chất nhầy ở phế quản, khí quản.
- Clenbuterol: Thuốc cường giao cảm, kích thích sản sinh Epinephrine và Noradrenaline, dẫn đến giãn phế quản và làm thông mũi. Đây là một chất chủ vận beta-2.
2.2 Chỉ định
- Co thắt phế quản hay đờm do hen phế quản, khí thũng phổi.
- Viêm phế quản cấp tính.
- Giai đoạn cấp tính của các bệnh phế quản - phổi mạn tính.
3. Liều dùng - Cách dùng
3.1 Liều dùng
Độ tuổi | Liều dùng (ml siro) | Khoảng cách |
---|---|---|
12 tuổi trở lên | 20ml | 12 giờ |
6 - 12 tuổi | 15ml | 12 giờ |
4 - 6 tuổi | 10ml | 12 giờ |
2 - 4 tuổi | 7.5ml | 12 giờ |
8 tháng - 2 tuổi | 5ml | 12 giờ |
Sơ sinh - 8 tháng | 2.5ml | 12 giờ |
3.2 Cách dùng
Dùng đường uống. Nên uống thuốc trong bữa ăn để tăng hiệu quả.
4. Chống chỉ định
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh về tuyến giáp, nhiễm độc giáp.
- Hẹp van tim, hẹp động mạch chủ, phì đại cơ tim.
- Rối loạn nhịp tim, nhịp nhanh tim, ngoại tâm thu.
- Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
5. Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Thần kinh trung ương: Căng thẳng thần kinh, nhức đầu, lo lắng, chóng mặt, mất ngủ, kích động.
- Cơ: Run rẩy, co giật cơ.
- Hệ tuần hoàn: Đánh trống ngực, thay đổi huyết áp, loạn nhịp tim, nhịp tim nhanh.
- Da: Phát ban, ngứa, giãn mạch ngoại vi, phù mạch.
- Gan: Tăng men gan.
- Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, chán ăn.
Thông báo ngay cho bác sĩ nếu gặp tác dụng phụ.
6. Tương tác thuốc
Có thể xảy ra tương tác khi dùng Seosacin cùng với các thuốc khác. Không nên dùng Seosacin phối hợp với:
- Thuốc kháng sinh như Amoxycilin, Cefuroxim (có thể làm tăng nồng độ kháng sinh ở phổi).
- Thuốc ức chế men chuyển.
Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang dùng.
7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Thận trọng
- Bệnh nhân cường giáp.
- Loét đường tiêu hóa, ho ra máu.
- Tăng huyết áp, suy tim, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim.
- Hen phế quản nặng kèm hạ Canxi máu.
- Đái tháo đường, suy thận nặng.
- Người già.
7.2 Phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có dữ liệu đầy đủ. Thận trọng khi sử dụng, đặc biệt 3 tháng đầu thai kỳ. Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng. Nên cho trẻ bú sữa ngoài khi mẹ dùng thuốc.
7.3 Người lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng vì thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt.
7.4 Quá liều
Chưa có báo cáo về quá liều. Liên hệ ngay với bác sĩ nếu có bất kỳ phản ứng bất lợi nào.
7.5 Bảo quản
Để xa tầm tay trẻ em. Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
8. Thông tin thêm
Số đăng ký: VN-21609-18
Nhà sản xuất: Công ty Theragen Etex Co., Ltd - Hàn Quốc
Đóng gói: Hộp 30 gói x 10ml
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này