Sanfetil 100Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-13467-11
Hoạt chất:
Hàm lượng:
100mg
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 10 gói
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Yeva Therapeutics Pvt., Ltd.

Video

Sanfetil 100mg

Tên thuốc: Sanfetil 100mg

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống

Nhóm thuốc: Thuốc kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Cefpodoxime proxetil Tương đương với Anhydrous Cefpodoxime 100mg/gói
Tá dược Vừa đủ 1 gói

Thông tin về Cefpodoxime proxetil: Cefpodoxime proxetil là một tiền chất của Cefpodoxime, một kháng sinh beta-lactam thế hệ thứ 3. Nó được hấp thu qua đường tiêu hóa và chuyển hóa thành Cefpodoxime có hoạt tính. Cefpodoxime ức chế quá trình sinh tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn, dẫn đến tác dụng diệt khuẩn mạnh mẽ trên cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, bao gồm cả các chủng sinh Penicillinase. Sinh khả dụng của Cefpodoxime qua đường uống khoảng 50%, có thể tăng lên khi dùng cùng thức ăn.

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Sanfetil 100mg có tác dụng diệt khuẩn mạnh mẽ nhờ ức chế sinh tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.

Chỉ định: Điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới
  • Viêm tai giữa cấp
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu và sinh dục
  • Lậu cầu không biến chứng (theo liều chỉ định)

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi: Liều lượng thay đổi tùy thuộc vào loại nhiễm trùng. Tham khảo ý kiến bác sĩ để được hướng dẫn liều dùng phù hợp.

  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng cấp tính: 400mg x 2 lần/ngày, 14 ngày
  • Đợt cấp viêm phế quản mãn tính: 400mg x 2 lần/ngày, 10 ngày
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng: 200mg x 2 lần/ngày, 5-7 ngày
  • Lậu cầu không biến chứng: 200mg, 1 liều duy nhất
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 400mg x 2 lần/ngày, 7-14 ngày
  • Viêm họng, viêm amidan nhẹ đến vừa: 200mg x 2 lần/ngày, 5-10 ngày

Trẻ em dưới 13 tuổi: Liều lượng được tính toán theo cân nặng và độ tuổi. Tuyệt đối không được tự ý sử dụng thuốc cho trẻ em mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.

  • Trẻ 15 ngày - 6 tháng: 4mg/kg x 2 lần/ngày
  • Trẻ 6 tháng - 2 tuổi: 80mg x 2 lần/ngày
  • Trẻ 3 - 8 tuổi: 160mg x 2 lần/ngày
  • Trẻ 9 - 12 tuổi: 200mg x 2 lần/ngày
  • Trẻ dưới 15 ngày tuổi: Không nên dùng.

Người suy thận: Cần điều chỉnh liều dùng tùy thuộc vào mức độ suy thận. Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Cách dùng

Uống thuốc theo đường uống. Pha bột thuốc với lượng nước thích hợp theo hướng dẫn trên bao bì. Uống thuốc sau khi pha. Có thể uống trước hoặc sau ăn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin hoặc Penicillin.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm:

  • Tiêu hóa: Viêm kết tràng giả mạc, buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa.
  • Tim mạch: Đau thắt ngực, hạ huyết áp.
  • Da: Phát ban, mày đay, ngứa, bội nhiễm nấm, bong tróc da.
  • Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt.
  • Toàn thân: Mệt mỏi, sốt, thay đổi vị giác, sốc phản vệ.

Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy ngừng dùng thuốc và báo ngay cho bác sĩ.

Tương tác thuốc

  • Thuốc kháng acid: Có thể làm giảm hấp thu Cefpodoxime.
  • Thuốc gây độc thận: Cần theo dõi chặt chẽ khi dùng phối hợp.
  • Probenecid: Làm giảm sự bài tiết thận của Cefpodoxime.

Lưu ý khi sử dụng

  • Tuân thủ đúng liệu trình điều trị, không tự ý ngừng thuốc.
  • Thận trọng với người bệnh có tiền sử bệnh tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.
  • Thận trọng với người suy thận nặng.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Xử trí quá liều

Chưa có báo cáo về quá liều. Triệu chứng có thể gặp là buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy. Nếu nghi ngờ quá liều, hãy đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ