Sanidir

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22472-19
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 1 lọ x 30ml
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
SRS Pharmaceuticals Pvt.Ltd

Video

Sanidir

Thành phần

Mỗi 5ml hỗn dịch thuốc Sanidir bao gồm:

  • Cefnidir: 125mg
  • Tá dược vừa đủ 5ml: aspatam, gôm xanthan, natri benzoat, hương xoài, hương bạc hà, hương cam,…

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.

Tác dụng - Chỉ định

Tác dụng

Dược lực học

Cefdinir là kháng sinh bán tổng hợp Cephalosporin thế hệ thứ III. Cơ chế diệt khuẩn: ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Kháng được nhiều men beta-lactamase từ vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Nhiều chủng vi khuẩn kháng penicillin và một số cephalosporin khác vẫn nhạy cảm với Cefdinir.

Nhóm vi khuẩn Chủng vi khuẩn nhạy cảm
Vi khuẩn hiếu khí Gram dương Staphylococcus aureus (chủng sinh men beta-lactamase, không tác dụng trên tụ cầu kháng methicillin), Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy penicillin), Streptococcus pyogenes
Vi khuẩn hiếu khí Gram âm Haemophilus influenzae (bao gồm cả chủng tạo men beta-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (bao gồm cả chủng tạo men beta-lactamase), Moraxella catarrhalis (bao gồm cả chủng tạo men beta-lactamase)
Vi khuẩn kỵ khí Gram dương Staphylococcus epidermidis (chủng nhạy methicillin), Streptococcus agalactiae, Liên cầu khuẩn nhóm Viridans
Vi khuẩn kỵ khí Gram âm Citrobacter diversus, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, Escherichia coli

Dược động học

Hấp thu: Sinh khả dụng tuyệt đối đường uống (dạng hỗn dịch) là 25%. Cmax (liều 300mg): 1,60 μg/mL sau 2-4 giờ. AUC: 7,05. Chất béo giảm hấp thu 15%.

Phân bố: Vd (người lớn): khoảng 0,35 L/kg; (trẻ em): 0,67 L/kg. Phân bố rộng, qua hàng rào máu não, nồng độ cao trong dịch não tủy.

Liên kết protein: Khoảng 60-70%.

Thải trừ: Qua thận.

Thời gian bán thải (T1/2): 1,7 giờ (người lớn); 1,2-1,5 giờ (trẻ em).

Chỉ định

Điều trị nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do vi khuẩn nhạy cảm:

  • Trẻ em (≥ 6 tháng tuổi): Nhiễm khuẩn họng, amidan (Streptococcus pyogenes); Nhiễm khuẩn tai giữa cấp (Moraxella catarrhalis hoặc Haemophilus influenzae).
  • Người lớn và thanh thiếu niên: Viêm phổi cộng đồng; Viêm phế quản mãn tính cấp; Nhiễm khuẩn xoang hàm trên cấp; Nhiễm khuẩn họng, amidan; Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Lứa tuổi/Bệnh nhiễm khuẩn Liều dùng Thời gian điều trị (ngày)
Trẻ em 6 tháng - 12 tuổi: Viêm tai giữa cấp, viêm xoang hàm cấp, viêm họng, viêm amidan 14mg/kg/ngày (tối đa 600mg/ngày), hoặc 7mg/kg x 2 lần/ngày 5-10
Trẻ em 6 tháng - 12 tuổi: Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng 7mg/kg x 2 lần/ngày 10
Bệnh nhân suy thận (ClCr < 30ml/phút) Tối đa 300mg/lần/ngày

Cách dùng

  1. Lắc đều lọ thuốc trước khi dùng.
  2. Pha với nước đun sôi để nguội đến vạch trong lọ (30ml).
  3. Lắc đều hỗn dịch khoảng 2 phút.
  4. Uống hết thuốc. Có thể tráng lại lọ bằng nước và uống tiếp.

Có thể dùng thuốc trước hoặc sau bữa ăn.

Chống chỉ định

Dị ứng với cefdinir, cephalosporin, penicillin hoặc các tá dược trong công thức.

Tác dụng phụ

Tiêu chảy, nhức đầu, đau bụng, buồn nôn, nổi mẫn… Thông báo cho bác sĩ nếu gặp tác dụng phụ.

Tương tác thuốc

  • Cefdinir giảm hấp thu khi dùng cùng sắt hoặc thuốc kháng acid (uống cách nhau ít nhất 2 giờ).
  • Cefdinir giảm bài tiết qua thận khi dùng cùng probenecid.

Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc và thực phẩm chức năng đang sử dụng.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Chỉ dùng khi đã xác định nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.
  • Sử dụng kéo dài có thể gây kháng thuốc.
  • Thận trọng với người tiền sử viêm đại tràng, bệnh thận, tiểu đường.
  • Giảm liều cho người suy thận (ClCr < 30ml/phút).
  • Không dùng cho trẻ < 6 tháng tuổi.
  • Điều chỉnh liều cho người cao tuổi dựa trên chức năng thận.
  • Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc, nhưng cần lưu ý tác dụng phụ hoa mắt.

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Thai kỳ: Thận trọng, chỉ dùng khi thật cần thiết.
  • Cho con bú: Liều 600mg không thấy thuốc trong sữa mẹ, nhưng vẫn cần thận trọng.

Quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, co giật, đau thượng vị, tiêu chảy…

Xử trí: Lọc máu.

Bảo quản

Nhiệt độ phòng (< 30oC), tránh ánh sáng, ẩm ướt. Nơi thoáng mát, khô ráo. Để xa tầm tay trẻ em. Hỗn dịch đã pha bảo quản trong tủ lạnh tối đa 7 ngày.

Thông tin thêm về Cefdinir

Cefdinir là một cephalosporin thế hệ thứ ba có phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả chống lại nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Dạng hỗn dịch uống giúp tăng sinh khả dụng so với các dạng bào chế khác. Cefdinir được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, phân bố rộng rãi trong cơ thể, và bài tiết chủ yếu qua thận.

Ưu điểm và Nhược điểm của Sanidir

Ưu điểm

  • Dạng hỗn dịch uống, sinh khả dụng cao.
  • Hương vị dễ uống, phù hợp với trẻ em.
  • Dạng bột pha, dễ bảo quản và mang theo.
  • Hiệu quả trên nhiều chủng vi khuẩn kháng penicillin và cephalosporin khác.
  • Sản phẩm nhập khẩu.
  • Chưa ghi nhận ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • An toàn khi dùng ở bà mẹ cho con bú với liều 600mg.

Nhược điểm

  • Có tác dụng phụ và tương tác thuốc.
  • Chưa có nghiên cứu đầy đủ về độ an toàn ở phụ nữ có thai và trẻ em dưới 6 tháng tuổi.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ