Saditazo 4,5G

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19526-15
Dạng bào chế:
Hộp 1 lọ bột pha tiêm
Quy cách:
Hộp 1 lọ bột pha tiêm
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Sakar Healthcare Pvt. Ltd.

Video

Saditazo 4,5g

Thành phần

Mỗi lọ thuốc bột pha tiêm Saditazo 4,5g chứa hỗn hợp hai bột hoạt chất vô khuẩn:

Hoạt chất Hàm lượng
Piperacillin natri 4,0 g
Tazobactam natri 0,5 g

Tỷ lệ Piperacillin:Tazobactam là 8:1. Dạng bào chế: Bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định

Saditazo 4,5g được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc đã có biến chứng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu biến chứng
  • Nhiễm khuẩn ổ bụng
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm
  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Nhiễm khuẩn sản phụ khoa
  • Nhiễm đa vi khuẩn

Chỉ định khác:

  • Kết hợp với aminoglycoside trong điều trị Pseudomonas aeruginosa.
  • Điều trị nhiễm khuẩn ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi (Chức năng thận bình thường): Liều khuyến cáo là 4,5g/8 giờ.

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi (Suy giảm bạch cầu trung tính): 4,5g/6 giờ, kết hợp với aminoglycoside.

Liều dùng có thể được điều chỉnh từ 2,25g đến 4,5g/6 giờ hoặc 8 giờ, tùy thuộc vào phán đoán của bác sĩ.

Trẻ em dưới 12 tuổi (Chỉ dùng khi suy giảm bạch cầu trung tính):

  • Trẻ >50kg: Liều như người lớn, không dùng aminoglycoside.
  • Trẻ <50kg (chức năng thận bình thường): 90mg/kg cân nặng (tương đương 80mg piperacillin và 10mg tazobactam/kg), 6 giờ/lần, kết hợp với aminoglycoside.

Trẻ em dưới 2 tháng tuổi: Không sử dụng.

Người già: Liều dùng tương tự người lớn. Không sử dụng cho người già suy thận.

Suy thận (Người lớn và trẻ em >50kg):

  • Creatinin 20-80ml/phút: 4,5g/8 giờ
  • Creatinin <20ml/phút: 4,5g/12 giờ
  • Thẩm tách máu: Không quá 9g/ngày

Suy thận (Trẻ em <50kg):

  • Creatinin 40-80ml/phút: 90mg/kg, 6 giờ/lần
  • Creatinin 20-40ml/phút: 90mg/kg, 8 giờ/lần
  • Creatinin <20ml/phút: 90mg/kg, 12 giờ/lần
  • Thẩm tách máu: 45mg/kg, 8 giờ/lần

Thời gian điều trị: Tiếp tục sử dụng trong 48 giờ sau khi sốt biến mất hoặc các triệu chứng lâm sàng khác được loại bỏ.

Cách dùng

Tiêm tĩnh mạch: Pha 1 lọ thuốc với 20ml nước cất pha tiêm hoặc dung dịch NaCl 0,9%, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3-5 phút.

Truyền tĩnh mạch: Pha 4,5g thuốc với 20ml nước cất pha tiêm hoặc NaCl 0,9%, sau đó pha loãng thêm với 50ml dung dịch NaCl 0,9%, Dextrose 5% hoặc hỗn hợp NaCl 0,9% và Dextrose 5%. Truyền tĩnh mạch chậm trong 20-30 phút.

Không pha chung với thuốc khác trong cùng một ống tiêm hoặc chai truyền dịch. Không tiêm truyền cùng một vị trí với các thuốc khác. Không pha với dung dịch natri bicacbonat.

Thời gian sử dụng sau khi pha: 12 giờ ở nhiệt độ phòng, 24 giờ ở 2-8 độ C.

Chống chỉ định

  • Tiền sử mẫn cảm với penicillin, cephalosporin hoặc thuốc ức chế beta-lactamase.
  • Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Tiêu chảy, nổi mẩn, ngứa, dị ứng, nôn, buồn nôn, viêm tĩnh mạch, mày đay.

Ít gặp: Tăng tiết mồ hôi, ban đỏ, viêm miệng, đau bụng, viêm màng giả, đau đầu, yếu cơ, viêm khớp, hạ huyết áp, giảm bạch cầu, tăng tiểu cầu, tăng men gan, viêm thận kẽ, suy thận, hạ kali huyết, hạ đường huyết.

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Probenecid Tăng thời gian bán hủy của Saditazo
Heparin Tăng nguy cơ rối loạn đông máu
Vecuronium và thuốc phong bế thần kinh cơ Tăng tác dụng trên thần kinh cơ
Methotrexate Nguy cơ nhiễm độc Methotrexate

Không tự ý phối hợp thuốc với các thuốc khác.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thăm khám, hỏi tiền sử dị ứng, test da nếu cần.
  • Ngừng thuốc và xử trí phản vệ nếu có phản ứng quá mẫn.
  • Theo dõi chức năng cơ thể khi dùng kéo dài.
  • Điều chỉnh liều ở người suy gan, suy thận.
  • Theo dõi rối loạn đông máu.
  • Có thể gây kích động thần kinh khi dùng liều cao, kéo dài.
  • Liều cao, ngắn ngày điều trị bệnh lậu có thể che dấu giang mai.
  • Theo dõi chỉ số xét nghiệm khi dùng kéo dài (giảm bạch cầu).
  • Chỉ dùng theo chỉ định của nhân viên y tế.
  • Chưa có báo cáo an toàn khi dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Cân nhắc lợi ích và nguy cơ nếu cần thiết.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Nôn, buồn nôn, tiêu chảy, kích thích thần kinh cơ, co giật, sốc phản vệ.

Xử trí: Thẩm tách máu và điều trị triệu chứng.

Quên liều

Thông tin về quên liều không được cung cấp trong tài liệu tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Thông tin hoạt chất

Piperacillin

Thuộc nhóm penicillin phổ rộng, tác động trên vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí Gram âm và Gram dương bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào.

Tazobactam

Là một chất ức chế beta-lactamase, mở rộng phổ kháng khuẩn của piperacillin, giúp tác động lên cả vi khuẩn đề kháng với beta-lactam.

Dược lực học

Piperacillin ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Tazobactam ức chế beta-lactamase, tăng hiệu quả của piperacillin.

Phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm cả vi khuẩn Gram âm (E. coli, Shigella, Salmonella, Klebsiella, Moraxella, Haemophilus, Enterobacter, Citrobacter, Pseudomonas, Xanthomonas maltophilia, Acinetobacter), Gram dương (Staphylococci, Streptococci, Enterococci, Corynebacteria) và vi khuẩn kỵ khí (Bacteroides, Peptostreptococcus, Fusobacterium, Clostridia, Veillonella, Actinomyces).

Dược động học

Sinh khả dụng 100% khi tiêm truyền. Đạt nồng độ ổn định sau 30 phút sau khi truyền. Liên kết yếu với protein huyết tương (21-23%). Phân bố rộng rãi trong mô và dịch cơ thể. Chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua thận.

Cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận (Clcr <40ml/phút).

Thông tin khác

Số đăng ký: VN-19526-15

Nhà sản xuất: Sakar Healthcare Pvt. Ltd.

Đóng gói: Hộp 1 lọ bột pha tiêm.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ