Rovas 1.5M

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD- 21784- 14
Hoạt chất:
Hàm lượng:
1.5m
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 8 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Video

Rovas 1.5M

Thuốc Rovas 1.5M là thuốc kháng sinh được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về thành phần, công dụng, liều lượng và các lưu ý khi sử dụng thuốc Rovas 1.5M.

1. Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Rovas 1.5M chứa:

  • Spiramycin: 1.500.000 IU
  • Tá dược vừa đủ

Nhóm thuốc: Kháng sinh macrolid

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Rovas 1.5M

Spiramycin, hoạt chất chính của Rovas 1.5M, là một kháng sinh macrolid phổ rộng. Thuốc ức chế sự phát triển của một số chủng vi khuẩn nhạy cảm bằng cách liên kết với tiểu đơn vị 50S của ribosome vi khuẩn, ngăn cản quá trình tổng hợp protein cần thiết cho sự sống của vi khuẩn. Rovas 1.5M có hiệu quả đối với cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Hấp thu đường uống khoảng 20-50%, nồng độ đỉnh trong máu duy trì được từ 4 đến 6 giờ.

2.2 Chỉ định

Rovas 1.5M được chỉ định trong các trường hợp:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm
  • Nhiễm khuẩn răng miệng
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu – sinh dục
  • Phòng ngừa viêm màng não do Meningococcus (khi không dùng được Rifamycin)
  • Phòng ngừa tái phát viêm thấp khớp ở bệnh nhân dị ứng penicillin
  • Phòng ngừa nhiễm Toxoplasma gondii bẩm sinh ở phụ nữ mang thai

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Nhiễm khuẩn thông thường:

  • Người lớn: 1-2 viên x 3 lần/ngày (tùy thuộc vào mức độ nhiễm khuẩn)
  • Trẻ em: 150.000 IU/kg thể trọng/24 giờ, chia 3 lần uống

Phòng ngừa viêm màng não do Meningococcus (khi không dùng được Rifamycin):

  • Người lớn: 2 viên x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ
  • Trẻ em: 75.000 IU/kg thể trọng/24 giờ, chia 2 lần uống, cách nhau 12 giờ

Phòng ngừa nhiễm Toxoplasma gondii bẩm sinh (phụ nữ mang thai):

2 viên x 3 lần/ngày, trong 3 tuần liên tục, lặp lại sau 2 tuần. Có thể kết hợp với pyrimethamin/sulfonamid.

3.2 Cách dùng

Uống cách xa bữa ăn (trước ăn 2 giờ hoặc sau ăn 3 giờ) để tăng sinh khả dụng. Uống với một ly nước đầy.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Tiền sử dị ứng với spiramycin hoặc erythromycin

5. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp bao gồm:

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, khó tiêu, viêm đại tràng (ít gặp)
  • Da: Phát ban, ngứa, mày đay
  • Toàn thân: Mệt mỏi, đổ mồ hôi, khó thở
  • Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt
  • Cơ xương khớp: Run tay chân, đau nhức cơ khớp

Ngừng dùng thuốc và báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

6. Tương tác thuốc

  • Thuốc tránh thai: Spiramycin có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.
  • Thức ăn và rượu: Có thể ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Tuân thủ đúng liều lượng và hoàn thành đợt điều trị.
  • Tránh dùng cùng lúc với các thuốc chứa spiramycin hoặc acetylspiramycin.
  • Thận trọng ở người bệnh rối loạn chức năng gan.
  • Thận trọng khi dùng cho người già và trẻ nhỏ khó nuốt.

7.2 Sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ mang thai: Có thể sử dụng nhưng cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Phụ nữ cho con bú: Spiramycin bài tiết qua sữa mẹ, cần tham khảo ý kiến bác sĩ về việc ngừng cho con bú hoặc chuyển sang thuốc khác.

7.3 Quá liều

Chưa có thông tin cụ thể về xử trí quá liều. Liên hệ ngay với bác sĩ nếu có bất kỳ dấu hiệu bất thường nào.

7.4 Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin thêm về Spiramycin

(Thêm thông tin về dược lực học, dược động học của Spiramycin nếu có sẵn)

9. Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-21784-14

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 8 viên nén


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ