Ritaxaban 2.5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD3-97-20
Hoạt chất:
Hàm lượng:
2.5mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 14 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Armephaco

Video

Ritaxaban 2.5mg

Thông tin sản phẩm

Tên sản phẩm: Ritaxaban 2.5mg

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Armephaco

Số đăng ký: VD3-97-20

Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 14 viên

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Rivaroxaban 2.5mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Thông tin thêm về Rivaroxaban: Rivaroxaban là một chất ức chế trực tiếp yếu tố Xa, một enzyme quan trọng trong quá trình đông máu. Bằng cách ức chế yếu tố Xa, rivaroxaban giúp ngăn ngừa sự hình thành cục máu đông.

Công dụng - Chỉ định

Công dụng: Ritaxaban 2.5mg là thuốc chống đông máu, giúp ngăn ngừa sự hình thành cục máu đông.

Chỉ định: Thuốc Ritaxaban 2.5mg được chỉ định để ngăn ngừa tình trạng tắc nghẽn huyết khối tĩnh mạch sau ca phẫu thuật thay thế khớp gối hoặc khớp háng ở người lớn.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Đại phẫu khớp háng: 10mg mỗi ngày, dùng trong 5 tuần.

Đại phẫu khớp gối: 10mg mỗi ngày, dùng trong 2 tuần.

Bắt đầu sử dụng thuốc trong khoảng thời gian từ 6-10 giờ sau ca phẫu thuật, khi tình trạng cầm máu đã được kiểm soát.

Cách dùng

Dùng đường uống.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh gan kèm rối loạn đông máu.
  • Bệnh nhân có nguy cơ chảy máu nghiêm trọng hoặc đang chảy máu.
  • Sử dụng đồng thời với các thuốc chống đông khác.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Ritaxaban 2.5mg bao gồm nhưng không giới hạn ở:

Hệ cơ quan Tác dụng phụ
Tiêu hóa Buồn nôn, chảy máu nướu răng, đau bụng, đau dạ dày ruột, khó tiêu, nôn mửa, táo bón, tiêu chảy, xuất huyết đường tiêu hóa.
Toàn thân Giảm sức lực và năng lượng chung, phù dị ứng, phù mạch, phù ngoại vi, sốt.
Thần kinh Bất tỉnh, choáng váng, nhức đầu.
Thận, tiết niệu Xuất huyết đường tiết niệu sinh dục, suy thận.
Tai mũi họng, mắt Chảy máu cam, ho ra máu, xuất huyết mắt.
Da Bầm xuất huyết dưới da, ngứa, phát ban, xuất huyết ở da và dưới da.
Gan mật Tắc mật, viêm gan, tăng transaminase.
Máu Giảm tiểu cầu, thiếu máu.
Khác Xuất huyết sau thủ thuật, đụng dập, tụ máu, đau đầu chi.

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Thuốc chống nấm azole (toàn thân), thuốc chống HIV nhóm ức chế protease Không nên dùng đồng thời
Thuốc ức chế mạnh CYP 3A4 và Pgp Có thể tăng đáng kể nồng độ và thời gian tác dụng của Rivaroxaban
Rifampicin Làm giảm tác dụng dược lực của Rivaroxaban
Enoxaparin Có tác dụng hiệp đồng trên hoạt tính kháng yếu tố Xa
Carbamazepine, Phenytoin, phenobarbital Có thể làm giảm nồng độ rivaroxaban trong máu, thận trọng khi phối hợp.

Dược lực học

Rivaroxaban là một chất ức chế cạnh tranh cho vị trí kết hợp của yếu tố Xa và antithrombin III (ATIII), ngăn chặn sự hình thành thrombin và giảm quá trình đông máu.

Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Bệnh nhân có nguy cơ chảy máu cao (bệnh đường tiêu hóa có thể dẫn đến biến chứng chảy máu, bệnh võng mạc mạch máu, giãn phế quản hoặc tiền sử chảy máu phổi, rối loạn chảy máu bẩm sinh hoặc mắc phải và tăng huyết áp động mạch nặng).
  • Gây tê tủy sống hay ngoài màng cứng, chọc dò.
  • Người bệnh cần tiêu huyết khối hoặc cắt phổi, bệnh nhân PE không ổn định về huyết động.
  • Người mang hội chứng kháng Phospholipid.
  • Người mắc ung thư.
  • Bệnh nhân có van tim giả.
  • Có thể gây chóng mặt và ngất, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Triệu chứng quá liều thường là tăng chảy máu (chảy máu bất thường hay kéo dài, ho, nôn ra máu hoặc vật như bã cà phê, nước tiểu sẫm màu hoặc có màu hồng, phân có máu). Nếu nghi ngờ quá liều, ngừng sử dụng thuốc ngay lập tức và liên hệ với cơ sở y tế.

Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Ưu điểm

  • Thuốc đường uống dạng viên nén, dễ uống, dễ mang theo.
  • Hiệu quả trong việc ngăn ngừa tình trạng tắc nghẽn huyết khối tĩnh mạch sau ca phẫu thuật thay thế khớp gối hoặc khớp háng ở người lớn.
  • Được sản xuất bởi Công ty cổ phần Armephaco, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.

Nhược điểm

  • Chỉ dùng theo đơn thuốc của bác sĩ.
  • Có thể gặp phải tác dụng phụ trong thời gian sử dụng thuốc.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ