Pregabakern 25Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22830-21
Hoạt chất:
Hàm lượng:
25mg
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 14 viên
Xuất xứ:
Tây Ban Nha
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm Lamda

Video

PregabaKern 25mg

Thông tin chi tiết về sản phẩm PregabaKern 25mg

1. Thành phần

Hoạt chất Pregabalin 25mg
Dạng bào chế Viên nang cứng

2. Công dụng - Chỉ định

PregabaKern 25mg được chỉ định cho người lớn trong điều trị:

  • Đau dây thần kinh: Điều trị đau dây thần kinh trung ương và ngoại vi.
  • Rối loạn lo âu: Điều trị rối loạn lo âu tổng quát.
  • Động kinh: Điều trị cơn động kinh một phần hoặc cơn động kinh cục bộ toàn thể thứ phát.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều dùng cần được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của từng bệnh nhân. Bác sĩ sẽ hướng dẫn cụ thể liều lượng phù hợp.

Chỉ định Liều khởi đầu Tăng liều Liều tối đa
Đau dây thần kinh 150mg/ngày (6 viên), chia 2-3 lần Tăng lên 300mg/ngày (12 viên) sau 3-7 ngày, có thể tăng lên 600mg/ngày (24 viên) sau 7 ngày điều trị thêm nếu cần 600mg/ngày (24 viên)
Rối loạn lo âu tổng quát 150mg/ngày (6 viên), chia 2-3 lần Tăng lên 300mg/ngày (12 viên) sau 7 ngày, có thể tăng lên 450mg/ngày (18 viên) sau 7 ngày tiếp theo 600mg/ngày (24 viên)

Bệnh nhân suy gan: Dùng liều bình thường.

Bệnh nhân suy thận: Giảm liều đối với bệnh nhân có Clcr < 60 ml/phút (cần tham khảo ý kiến bác sĩ).

3.2 Cách dùng

PregabaKern 25mg có thể dùng trước hoặc sau bữa ăn.

4. Chống chỉ định

Mẫn cảm với Pregabalin.

5. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể xảy ra với PregabaKern 25mg, tùy thuộc vào mức độ thường gặp:

Rất thường gặp: Tăng cân, song thị, nhìn mờ, chóng mặt, phù ngoại vi, đau đầu, khô miệng, ngủ gà, mất điều vận.

Thường gặp: Cáu kỉnh, mất ngủ, giảm ham muốn, lú lẫn, tăng cảm giác thèm ăn, chóng mặt, nhìn mờ, chuột rút cơ, co rút cổ, chướng bụng, táo bón, nôn, buồn nôn, ỉa chảy, hưng phấn, mất phương hướng, rối loạn cương dương, đau lưng, đau khớp, mệt mỏi, tăng cân, cảm giác say, ngã, viêm mũi họng.

Ít gặp: Hạ đường huyết, chán ăn, mẫn cảm, tâm trạng chán nản, ảo giác, giảm bạch cầu, mất thị lực, giảm thính lực, hung hăng, bồn chồn, kích động, thay đổi cá tính, rối loạn nhận thức, rung giật cơ, rối loạn vận động, mất vị giác, siêu dị cảm, phiền muộn, hoảng loạn, thờ ơ, ham muốn tình dục tăng, suy giảm tinh thần, viêm xoang, khó thở, mày đay, đau cơ, tiểu khó, tức ngực, trào ngược dạ dày, đau, sốt.

Hiếm gặp: Rối loạn khứu giác, phù phổi, viêm tụy, cổ trướng, loạn nhịp, phù mạch, viêm giác mạc, mất thị lực, suy thận, tiêu cơ vân, giảm bạch cầu.

6. Tương tác thuốc

Pregabalin có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc nhóm thiazolidinedion, rượu: Có thể làm tăng tác dụng hoặc nồng độ của Pregabalin.
  • Lorazepam: Tác dụng của Lorazepam có thể bị ảnh hưởng bởi Pregabalin.
  • Các thuốc ức chế thần kinh trung ương (TKTW): Có thể làm tăng tác dụng gây suy hô hấp, hôn mê khi dùng cùng Pregabalin.
  • Oxycodon: Tăng tác dụng phụ gây suy giảm nhận thức, vận động.

7. Lưu ý khi sử dụng

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Theo dõi các biểu hiện trầm cảm, khuynh hướng/hành vi tự sát, các biến chứng tim mạch.
  • Sử dụng PregabaKern 25mg ở người bệnh tim mạch trước đó làm tăng nguy cơ suy tim.
  • Lưu ý các biểu hiện đau cơ, yếu cơ, mệt mỏi, sốt; cần ngừng thuốc nếu có biểu hiện bệnh cơ.
  • Ngừng thuốc từ từ và giảm dần liều trong vòng ít nhất 7 ngày để tránh các biểu hiện cai nghiện như tiêu chảy, buồn nôn, mất ngủ.

7.2 Phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chưa có nghiên cứu đầy đủ về việc sử dụng PregabaKern 25mg ở phụ nữ mang thai và cho con bú. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

7.3 Trẻ em

Chưa biết đầy đủ độ an toàn khi dùng thuốc PregabaKern 25mg cho trẻ dưới 17 tuổi.

7.4 Người lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, run cơ… Không nên lái xe hoặc vận hành máy móc khi đang sử dụng thuốc.

8. Bảo quản

Bảo quản thuốc tránh xa tầm tay trẻ em, nơi khô thoáng.

9. Dược lực học và Dược động học

9.1 Dược lực học

Pregabalin là chất tương tự của chất dẫn truyền thần kinh axit γ-aminobutyric (GABA). Pregabalin liên kết mạnh với vị trí alpha-2-delta, là các tiểu đơn vị phụ của kênh canxi phụ thuộc điện thế trước synap, làm giảm dòng canxi do khử cực gây ra, điều chỉnh việc giải phóng chất dẫn truyền thần kinh kích thích. Pregabalin không có tác dụng đã được chứng minh trên các cơ chế GABAergic.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Pregabalin được hấp thu nhanh sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng từ 0,7 đến 1,3 giờ. Sinh khả dụng đường uống khoảng 90% và không phụ thuộc vào liều lượng và tần suất dùng thuốc.

Phân bố: Không thấy sự liên kết của Pregabalin với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Pregabalin bị chuyển hóa rất ít (< 2%).

Thải trừ: Phần lớn qua thận, thời gian bán thải khoảng 6 giờ.

10. Xử lý quá liều, quên liều

Thông tin về xử lý quá liều và quên liều cần được tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

11. Thông tin thêm về Pregabalin

Pregabalin là thuốc chống động kinh thế hệ thứ hai (AED) được phát triển sau Gabapentin với các đặc tính dược động học và dược lực học được cải thiện, có khả dụng sinh học cao với khả năng hấp thụ nhanh. Trong các thử nghiệm bổ sung ngẫu nhiên, việc giảm cơn động kinh của Pregabalin có thể so sánh thuận lợi với các AED thế hệ thứ hai khác.

Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ