Dogmakern 50Mg Capsules
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Dogmakern 50mg Capsules
Dogmakern 50mg Capsules là thuốc thần kinh chứa hoạt chất Sulpiride 50mg, được sử dụng trong điều trị các triệu chứng lo âu và một số rối loạn tâm thần.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Sulpiride | 50mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Thông tin về Sulpiride: Sulpiride là một thuốc chống loạn thần thuộc nhóm benzamid. Cơ chế hoạt động chính là phong bế chọn lọc các thụ thể dopamine. Thuốc có cả tác dụng an thần và chống trầm cảm, được xem là thuốc trung gian giữa hai loại thuốc này. Sulpiride ít gây tác dụng phụ trên thụ thể cholinergic, GABA hoặc muscarinic.
Công dụng - Chỉ định
Dogmakern 50mg Capsules được chỉ định trong các trường hợp:
- Điều trị ngắn ngày các triệu chứng lo âu ở người lớn (không đáp ứng với các phương pháp điều trị thông thường), tối đa 4 tuần.
- Tâm thần phân liệt cấp tính.
- Tâm thần phân liệt mạn tính.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định. Liều thông thường:
Chỉ định | Liều dùng |
---|---|
Điều trị lo âu ở người lớn | 1-3 viên/ngày |
Tâm thần phân liệt cấp/mạn (triệu chứng âm tính) | Khởi đầu 200-400mg/ngày, có thể tăng lên 800mg/ngày |
Tâm thần phân liệt cấp/mạn (triệu chứng dương tính) | 400mg/lần x 2 lần/ngày |
Tâm thần phân liệt cấp/mạn (triệu chứng âm tính và dương tính) | 8-12 viên/lần x 2 lần/ngày |
Trẻ em trên 14 tuổi | 3-5mg/kg/ngày |
Người cao tuổi | Liều khởi đầu 1-2 viên/lần x 2 lần/ngày |
Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận:
- Độ thanh thải Creatinin 30-60ml/phút: 2/3 liều thông thường.
- Độ thanh thải Creatinin 10-30ml/phút: 1/2 liều thông thường.
- Độ thanh thải Creatinin <10ml/phút: 1/3 liều thông thường.
Hoặc kéo dài khoảng cách giữa các liều. Thuốc được uống với nước.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- U tủy thượng thận.
- Ức chế thần kinh trung ương (ngộ độc rượu, hôn mê, sử dụng thuốc ức chế thần kinh).
- Ung thư vú.
- U tuyến yên.
Tác dụng phụ
Thường gặp: Buồn ngủ, mất ngủ, tăng tiết sữa, tăng prolactin huyết.
Ít gặp: Hội chứng ngoại tháp (vẹo cổ, ngồi không yên), kích thích quá mức, kéo dài khoảng QT, hội chứng Parkinson.
Hiếm gặp: Hội chứng sốt cao ác tính, loạn vận động, nhịp tim bất thường, chứng vú to ở nam giới.
Tương tác thuốc
- Thuốc kháng acid (chứa nhôm, magie) hoặc Sucralfat có thể làm giảm hấp thu Sulpiride.
- Tăng nguy cơ triệu chứng ngoại tháp khi dùng cùng Lithium.
- Không phối hợp với Levodopa.
- Có thể tăng tác dụng hạ huyết áp của thuốc chống tăng huyết áp.
Lưu ý thận trọng
- Cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
- Thận trọng ở bệnh nhân động kinh (có thể hạ thấp ngưỡng co giật).
- Thận trọng ở người cao tuổi (có thể gây buồn ngủ, hạ huyết áp).
- Sử dụng rượu bia có thể tăng buồn ngủ.
- Ngừng thuốc nếu sốt cao không rõ nguyên nhân (loại trừ hội chứng thần kinh ác tính).
- Có thể làm nặng thêm triệu chứng hưng cảm.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không nên sử dụng vì có thể gây tác dụng không mong muốn trên thai nhi và bài tiết vào sữa mẹ.
- Lái xe và vận hành máy móc: Tránh sử dụng nếu có buồn ngủ, chóng mặt.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Bồn chồn, kích động, hạ huyết áp (tùy thuộc vào liều lượng).
Xử trí: Rửa dạ dày, dùng than hoạt, điều trị triệu chứng.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng giờ.
Dược động học
Hấp thu: Hấp thu chậm, sinh khả dụng kém, thay đổi tùy từng cá nhân.
Phân bố: Phân bố vào mô, qua sữa mẹ, nhưng qua hàng rào máu não kém.
Chuyển hóa, thải trừ: Thải trừ qua phân và nước tiểu ở dạng chưa chuyển hóa.
Dược lực học
Sulpiride là thuốc đối kháng thụ thể dopamine chọn lọc. Nó có tác dụng an thần và chống trầm cảm. Ít tác động đến thụ thể cholinergic, GABA, hoặc muscarinic.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản tốt nhất dưới 30 độ C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này