Paracetamol 500Mg Mediplantex

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-17610-12
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500mg
Dạng bào chế:
Viên nén dài
Quy cách:
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Video

Paracetamol 500mg Mediplantex

Thông tin sản phẩm

Paracetamol 500mg Mediplantex là thuốc giảm đau hạ sốt, được sử dụng để điều trị các triệu chứng đau và sốt nhẹ đến trung bình.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Paracetamol 500mg
Tá dược Tinh bột sắn, Talc, Gelatin, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, Pregelatinized starch, Magnesium stearate, Sodium starch glycolate, Ethanol 96% (vừa đủ 1 viên)

Thông tin hoạt chất Paracetamol

Paracetamol (hay Acetaminophen) là dẫn chất chuyển hóa có hoạt tính của Phenacetin, có tác dụng hạ sốt giảm đau tốt. Khác với Aspirin, Paracetamol không có tác dụng chống viêm nhưng ít tác dụng phụ hơn và với cùng liều lượng, có tác dụng giảm đau hạ sốt tương đương với Aspirin.

Công dụng - Chỉ định

Chỉ định: Giảm đau, hạ sốt mức độ nhẹ đến trung bình trong các trường hợp:

  • Đau khớp, đau xương, đau cơ
  • Nhức đầu
  • Đau răng, đau lợi
  • Đau bụng kinh
  • Hạ sốt trong các bệnh đường hô hấp, sốt do nhiễm khuẩn, virus, cảm cúm, cảm lạnh.

Liều dùng - Cách dùng

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1-2 viên/lần, 3 lần/ngày (tương đương 500-1000mg Paracetamol/ngày).

Trẻ em 6-12 tuổi: Uống ½ - 1 viên/lần, 2-4 lần/ngày (tương đương 250-500mg Paracetamol/ngày).

Trẻ em 3-6 tuổi: Uống ½ viên/lần, 2-4 lần/ngày (tương đương 250mg Paracetamol/ngày).

Cách dùng: Uống thuốc cách nhau ít nhất 4 giờ.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh gan, thận nặng (suy gan, suy thận).
  • Thiếu máu tán huyết do thiếu hụt G6PD.
  • Thiếu hụt hồng cầu các nguyên nhân khác nhau.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải:

  • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
  • Phản ứng trên da: Ngứa, mẩn đỏ, bong tróc da, phù mặt.
  • Ảnh hưởng công thức máu: Giảm tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu, rối loạn đông máu.
  • Lạm dụng thuốc kéo dài có thể gây độc tính gan, thận.

Tương tác thuốc

Tăng độc tính gan: Uống rượu, dùng cùng thuốc chống co giật (Phenytoin, Carbamazepin), kháng sinh Isoniazid.

Tăng tác dụng chống đông: Sử dụng Paracetamol liều cao, kéo dài với thuốc Indandion và Warfarin.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi dùng thuốc dài ngày, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 3 tuổi. Liều tối đa hàng ngày cho trẻ em dưới 12 tuổi là 2g.
  • Không uống rượu bia trong thời gian điều trị.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Xử lý quá liều

(Thông tin cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy – thông tin này không được cung cấp trong văn bản nguồn)

Quên liều

(Thông tin cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy – thông tin này không được cung cấp trong văn bản nguồn)

Dược động học

(Thông tin cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy – thông tin này không được cung cấp trong văn bản nguồn)

Dược lực học

(Thông tin cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy – thông tin này không được cung cấp trong văn bản nguồn)

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ