Panto-Denk 20

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19143-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
20
Dạng bào chế:
Viên nén bao tan trong ruột
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Xuất xứ:
Đức
Đơn vị kê khai:
Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Video

Panto-Denk 20

Thuốc Panto-Denk 20 được sử dụng để điều trị bệnh viêm loét dạ dày tá tràng và các vấn đề liên quan đến tiết axit dạ dày.

Thành phần

Mỗi viên nén bao tan trong ruột Panto-Denk 20 chứa:

  • Pantoprazol 20mg (dưới dạng pantoprazol natri ngậm 1,5 phân tử nước)
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Thông tin thêm về Pantoprazol: Pantoprazol là một chất ức chế bơm proton thuộc nhóm benzimidazol. Nó hoạt động bằng cách ức chế enzyme H+/K+ ATPase trong tế bào thành dạ dày, dẫn đến giảm tiết axit dạ dày. Đây là một bazơ yếu, dễ dàng khuếch tán qua màng tế bào vào ống tiết axit của tế bào thành dạ dày, sau đó proton hóa để tạo ra dạng sulphenamide có hoạt tính, liên kết cộng hóa trị với enzyme H+/K+ ATPase.

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Panto-Denk 20 có tác dụng ức chế mạnh mẽ sự tiết axit dạ dày, giúp làm giảm các triệu chứng liên quan đến tăng tiết axit.

Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng ợ nóng, ợ chua, khó tiêu ở bệnh nhân bị trào ngược dạ dày thực quản mức độ nhẹ.
  • Điều trị dài hạn và dự phòng tái phát viêm thực quản do trào ngược axit.
  • Dự phòng loét dạ dày tá tràng ở những bệnh nhân sử dụng thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

Liều dùng cụ thể sẽ phụ thuộc vào tình trạng bệnh và chỉ định của bác sĩ. Liều thông thường là:

  • Trào ngược dạ dày thực quản mức độ nhẹ: 1 viên/ngày. Thời gian điều trị thường từ 4-8 tuần.
  • Điều trị dài hạn và dự phòng tái phát viêm thực quản do trào ngược: 1 viên/ngày, có thể tăng lên 2 viên/ngày nếu cần thiết. Thời gian điều trị dài hơn 1 năm cần được cân nhắc kỹ lưỡng.
  • Dự phòng loét dạ dày tá tràng do sử dụng NSAIDs: 1 viên/ngày.
  • Suy gan nặng: Không vượt quá 20mg/ngày.
  • Suy thận: Không cần điều chỉnh liều.

Cách dùng:

Uống nguyên viên với một ly nước. Không nhai hoặc nghiền nát viên thuốc. Do thuốc có tác dụng kéo dài, nên uống 1 lần vào buổi sáng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với pantoprazol, đậu nành, đậu phộng hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Không dùng đồng thời với Atazanavir.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể xảy ra, nhưng không phải ai cũng gặp phải. Các tác dụng phụ có thể bao gồm:

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Đau đầu, chóng mặt, khô miệng, đầy hơi, táo bón, tiêu chảy, mày đay.
Ít gặp Suy nhược cơ thể, choáng váng, ngứa, phát ban, tăng men gan.
Hiếm gặp Đổ mồ hôi nhiều, nhạy cảm với ánh sáng, ảo giác, run, tiểu ra máu, liệt dương, vàng da, viêm gan, giảm natri máu.

Tương tác thuốc

Pantoprazol có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc chống nấm azol (Ketoconazol, Itraconazol): Pantoprazol có thể làm giảm sự hấp thu của các thuốc này.
  • Atazanavir: Sử dụng đồng thời có thể làm giảm hiệu quả của Atazanavir.
  • Methotrexate: Có thể làm tăng nguy cơ đau xương, đau cơ.
  • Clopidogrel, Cefuroxime, Doxycycline, Cysteamine,...: Có thể xảy ra tương tác, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Dược lực học

Pantoprazol là chất ức chế bơm proton, ức chế mạnh mẽ sự tiết acid dạ dày bằng cách liên kết cộng hóa trị với enzyme H+/K+ ATPase trên tế bào thành dạ dày.

Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu y tế chuyên ngành)

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Trẻ em dưới 12 tuổi: Chưa có đủ dữ liệu về độ an toàn và hiệu quả.
  • Sử dụng kéo dài, liều cao: Có thể làm tăng nguy cơ gãy xương. Cần bổ sung canxi và vitamin D.
  • Sử dụng dài ngày hoặc cùng với Digoxin, thuốc lợi tiểu: Cần theo dõi nồng độ Magie.
  • Theo dõi men gan (AST, ALT): Ngừng thuốc nếu men gan tăng cao.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Sử dụng thận trọng theo chỉ định của bác sĩ. Lợi ích cho mẹ phải lớn hơn rủi ro cho thai nhi/trẻ sơ sinh.

Xử lý quá liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu y tế chuyên ngành)

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng (dưới 25°C), nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp và tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ