Colosar-Denk 50/12.5
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Colosar-Denk 50/12.5
Thuốc Hạ Huyết Áp
1. Thành phần
Hoạt chất | Hàm lượng |
---|---|
Losartan (dưới dạng Losartan kali) | 50 mg (tương đương 45,76 mg Losartan) |
Hydrochlorothiazide (HCT) | 12,5 mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2. Tác dụng và Chỉ định
2.1 Tác dụng của thuốc
2.1.1 Dược lực học
Nhóm điều trị: Chất đối kháng angiotensin II và lợi niệu thiazid. Mã ATC: C09DA01
Losartan là thuốc ức chế thụ thể angiotensin II type AT1 (ARB), hạ huyết áp bằng cách gắn cạnh tranh và thuận nghịch trên thụ thể AT1, bất hoạt angiotensin II và ức chế phản ứng co mạch trong tăng huyết áp.
Hydrochlorothiazide là thuốc lợi niệu nhóm thiazid, giảm tái hấp thu natri ở ống lượn xa của cầu thận, giảm áp lực ngoại vi và tăng thể tích tuần hoàn, từ đó làm giảm huyết áp.
Sự kết hợp losartan và HCT tạo tác dụng hiệp đồng, làm giảm huyết áp mạnh hơn và kéo dài hơn so với khi dùng riêng lẻ, đồng thời giảm xu hướng tăng acid uric máu do HCT gây ra.
2.1.2 Dược động học
Losartan: Được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và chuyển hóa lần đầu ở gan. Sinh khả dụng đường uống khoảng 33%. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong máu của losartan là 1 giờ và của chất chuyển hóa hoạt tính (axit carboxylic) là 3-4 giờ. Thức ăn không ảnh hưởng đến dược động học của losartan. Hơn 99% losartan liên kết với albumin huyết tương. Độ thanh thải chủ yếu qua thận.
Hydrochlorothiazide: Được hấp thu nhanh chóng ở hệ tiêu hóa. Không bị chuyển hóa trong cơ thể. Đào thải chủ yếu qua thận (61% liều dùng trong 24 giờ). Nửa đời thải trừ khoảng 5,6-14,8 giờ, có thể tăng ở người suy thận.
2.2 Chỉ định
Điều trị tăng huyết áp nguyên phát ở những bệnh nhân không đáp ứng điều trị với đơn trị liệu bằng losartan hoặc hydrochlorothiazide.
3. Liều dùng và Cách dùng
3.1 Liều dùng
Liều khuyến cáo: 1 viên/ngày, uống 1 lần.
Có thể tăng liều lên 2 viên/ngày nếu cần thiết, nhưng huyết áp thường ổn định sau 3-4 tuần điều trị.
Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi và bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung bình. Chống chỉ định ở bệnh nhân suy thận nặng (Clcr < 30 mL/phút), đang thẩm phân máu và suy gan.
3.2 Cách dùng
Uống 1 viên mỗi ngày, với một cốc nước đầy. Có thể uống trước hoặc trong bữa ăn.
4. Chống chỉ định
- Mẫn cảm với losartan, hydrochlorothiazide hoặc bất kỳ tá dược nào.
- Tiền sử dị ứng với thuốc sulphonamide.
- Vô niệu.
- Suy thận nặng (có hoặc không có thẩm phân máu).
- Suy gan.
5. Tác dụng không mong muốn (ADR)
Phản ứng phụ thường nhẹ và thoáng qua. Các tác dụng phụ có thể bao gồm:
Hệ cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|
Huyết học | Giảm kali huyết, giảm nhẹ thể tích huyết cầu và hemoglobin, thiếu máu, ban xuất huyết, tăng nhẹ urê và creatinin |
Miễn dịch | Phản ứng phản vệ, phù mạch |
Chuyển hóa | Biếng ăn, tăng đường huyết, tăng acid uric máu, giảm natri và kali máu |
Thần kinh | Đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, mất ngủ |
Tâm thần | Lo lắng, rối loạn lo âu, lú lẫn, trầm cảm |
Tim mạch | Hạ huyết áp, hạ huyết áp tư thế đứng, đau ngực, nhồi máu cơ tim |
Hô hấp | Ho, nhiễm trùng đường hô hấp trên |
Tiêu hóa | Đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy |
Gan mật | Bệnh vàng da, viêm tuyến tụy, tăng men gan và bilirubin |
Da | Rụng tóc, viêm da, ngứa |
Cơ xương khớp | Co cơ, đau lưng, đau cơ |
Thận tiết niệu | Tiểu đêm, tiểu nhiều lần |
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
6. Tương tác thuốc
Xem xét các tương tác thuốc với losartan và hydrochlorothiazide, bao gồm tương tác với thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc NSAIDs, lithium, thuốc điều trị tiểu đường, rượu, thuốc gây mê, thuốc giãn cơ không khử cực.
7. Lưu ý khi dùng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
- Theo dõi điện giải trong huyết thanh.
- Thận trọng ở người bị hẹp động mạch thận.
- Không dùng chung với thuốc lợi tiểu giữ kali.
- Điều chỉnh liều thuốc hạ đường huyết ở bệnh nhân tiểu đường.
- Thận trọng ở bệnh nhân tăng triglycerid và cholesterol.
- Thận trọng ở bệnh nhân lupus ban đỏ.
- Thận trọng với các phản ứng dị ứng.
7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Ngừng dùng thuốc nếu phát hiện có thai. Không nên dùng thuốc khi cho con bú.
7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có báo cáo về ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
7.4 Quá liều và xử trí
Triệu chứng: Hạ huyết áp, rối loạn điện giải. Xử trí: Loại bỏ nguyên nhân, điều trị triệu chứng, bù nước và điện giải.
7.5 Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
8. Thông tin nhà sản xuất
Số đăng ký: VN-18888-15
Nhà sản xuất: Denk Pharma GmbH & Co. Kg
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên
9. Ưu điểm và Nhược điểm
Ưu điểm: Dạng viên nén dễ sử dụng, hiệu quả hạ huyết áp mạnh và kéo dài, tác dụng hiệp đồng của losartan và hydrochlorothiazide.
Nhược điểm: Có thể gây ra các tác dụng phụ, tăng nguy cơ hạ huyết áp tư thế đứng và hạ natri máu.
Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này