Newtop Sachet 100Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16550-13
Hoạt chất:
Hàm lượng:
100mg
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 10 Gói x 1g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Video

Newtop Sachet 100mg

Thuốc kháng sinh Cefixime

Thông tin Chi tiết
Thành phần Mỗi gói bột pha hỗn dịch Newtop Sachet 100mg chứa:
  • Cefixime: 100mg
  • Tá dược: vừa đủ 1g

Cefixime: Thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ 3, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Cơ chế tác dụng cụ thể là liên kết với các protein gắn penicillin (PBP), ức chế bước chuyển hóa cuối cùng của quá trình tổng hợp peptidoglycan trong thành tế bào vi khuẩn.

Dạng bào chế Bột pha hỗn dịch uống
Công dụng - Chỉ định Điều trị nhiễm khuẩn:
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm họng, viêm amidan, viêm mũi, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp tính, các đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu: viêm bể thận cấp tính không biến chứng, viêm bàng quang cấp tính không biến chứng, viêm niệu đạo và bệnh lậu không biến chứng.
Liều dùng - Cách dùng

Người lớn: Liều khuyến cáo là 2-4 gói/ngày, uống 1 lần hoặc chia 2 lần. Viêm niệu đạo và bệnh lậu không biến chứng: uống liều duy nhất 4 gói.

Trẻ em: Liều khuyến cáo là 8-12 mg/kg/ngày, uống 1 lần hoặc chia 2 lần.

Cách dùng: Pha gói bột với nước lọc, khuấy đều và uống ngay sau khi pha.

Chống chỉ định Quá mẫn với Cefixime hoặc các kháng sinh nhóm penicillin hoặc Cephalosporin khác.
Tác dụng phụ
  • Thường gặp: Buồn nôn, khó tiêu, đầy hơi, tiêu chảy, đau bụng, đi ngoài phân lỏng.
  • Ít gặp: Sốt, mày đay, ngứa, nổi mẩn đỏ, đau đầu, chóng mặt, tăng thoáng qua ALT, AST, ALP, LDH, bilirubin, dương tính với test thử Coombs, giảm thoáng qua tiểu cầu, bạch cầu, bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa eosin.
Tương tác thuốc
  • Furosemide, ethacrynic acid, bumetanide, các thuốc lợi tiểu khác, carmustine, streptozotocin và các aminoglycoside: Có thể làm tăng độc tính thận.
  • Acid Clavulanic: Làm tăng tác dụng của Cefixime đối với vi khuẩn gram âm.
  • Warfarin: Thận trọng khi dùng đồng thời.
Dược động học
  • Hấp thu: Sinh khả dụng: 22-54%.
  • Phân bố: Qua nhau thai. Liên kết protein huyết tương: Khoảng 65%, chủ yếu với Albumin.
  • Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu (khoảng 50% dưới dạng thuốc không đổi) và phân (10%).
Lưu ý thận trọng
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Không tự ý tăng hoặc giảm liều.
  • Thận trọng khi dùng trên bệnh nhân suy thận.
  • Có thể gây thay đổi hệ vi sinh đường ruột.
  • Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ có thai và trẻ nhỏ dưới 6 tháng tuổi.
Phụ nữ mang thai và cho con bú Chưa có nghiên cứu đầy đủ về tính an toàn và hiệu quả. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Quá liều Có thể gặp triệu chứng co giật. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Xử trí bằng các biện pháp điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều Uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng lịch. Không uống gấp đôi liều.
Bảo quản Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.
Đóng gói Hộp 10 gói x 1g
Số đăng ký VN-16550-13
Nhà sản xuất Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ