Nacepil 10Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10ml
Dạng bào chế:
Dung dịch
Quy cách:
Hộp 30 ống x 10ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược Vật Tư y Tế Hải Dương – Việt nam

Video

Nacepil 10ml

Thông tin chi tiết sản phẩm

Nacepil 10ml là thuốc thuộc nhóm thuốc thần kinh, được bào chế dưới dạng dung dịch uống, chứa thành phần hoạt chất chính là Piracetam.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng (trong 10ml)
Piracetam 1250mg

Dạng bào chế: Dung dịch uống.

2. Công dụng - Chỉ định

Nacepil 10ml được chỉ định sử dụng trong các trường hợp:

  • Tổn thương não, các triệu chứng sau phẫu thuật não (như đột quỵ, thiếu máu não).
  • Chóng mặt, đau đầu, mê sảng trong bệnh rối loạn ngoại biên và trung khu não bộ.
  • Rối loạn ý thức, suy não, rối loạn chức năng não.
  • Tai biến mạch máu não và di chứng sau tai biến.
  • Suy giảm chức năng nhận thức, thần kinh cảm giác.
  • Khó đọc ở trẻ nhỏ, nghiện rượu, giật cơ.
  • Nhiễm độc khí CO.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều khởi đầu: 7.2g. Tăng liều thêm khoảng 4.8g sau mỗi 3-4 ngày. Liều tối đa không vượt quá 24g/ngày. Cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận và tuỳ trường hợp giảm liều các thuốc dùng kèm theo hướng dẫn của bác sĩ. Không sử dụng cho trẻ em dưới 16 tuổi.

3.2 Cách dùng

Uống trực tiếp dung dịch. Có thể uống thêm một cốc nước để giảm vị đắng.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Piracetam hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 20ml/phút).
  • Bệnh múa giật Huntington.
  • Xuất huyết não.

5. Tác dụng phụ

Tần suất Hệ cơ quan Tác dụng phụ
Thường gặp Toàn thân Mệt mỏi
Thường gặp Tiêu hóa Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng
Thường gặp Thần kinh Bồn chồn, dễ bị kích động, đau đầu, mất ngủ, tăng vận động
Ít gặp Toàn thân Chóng mặt, tăng cân, suy nhược
Ít gặp Thần kinh trung ương Trầm cảm, buồn ngủ
Ít gặp Huyết học Rối loạn đông máu hoặc xuất huyết nặng
Ít gặp Da Viêm da, ngứa, mày đay
Ít gặp Hệ miễn dịch Phản ứng phản vệ, quá mẫn

6. Tương tác thuốc

Sử dụng Piracetam cùng với hormon tuyến giáp động vật có thể làm tăng nguy cơ lú lẫn, kích động và rối loạn giấc ngủ.

7. Lưu ý khi sử dụng

7.1 Thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng ở người lớn tuổi và người bị động kinh.
  • Không dùng cho bệnh nhân xuất huyết, rối loạn đông máu, sắp hoặc đang phẫu thuật, đột quỵ xuất huyết, đang dùng thuốc chống đông máu (do Piracetam làm giảm sự kết tập tiểu cầu).
  • Theo dõi chức năng thận ở người suy thận và người cao tuổi.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú và trẻ em dưới 16 tuổi.
  • Không ngừng thuốc đột ngột để tránh nguy cơ co giật.

7.2 Quá liều

Rửa dạ dày và gây nôn.

7.3 Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc.

8. Thông tin về Piracetam

8.1 Dược lực học

Piracetam thuộc nhóm thuốc nootropic, cải thiện chức năng nhận thức, tăng trí nhớ và sự tập trung. Giảm sự kết tập tiểu cầu, giảm độ nhớt máu và làm tăng tính dẻo dai của hồng cầu. Giảm rung giật cơ có nguồn gốc vỏ não.

8.2 Dược động học

Hấp thu hầu như hoàn toàn qua đường tiêu hóa (sinh khả dụng gần 100%). Nồng độ đỉnh trong dịch não tủy đạt được sau 2-8 giờ. Phân bố rộng khắp cơ thể. Chuyển hóa chưa được nghiên cứu rõ ràng. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (hơn 95%), nửa đời thải trừ trong huyết tương là 4-5 giờ.

9. Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng dưới 30 độ C, tránh xa tầm tay trẻ em.

10. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm:

  • Dạng dung dịch uống tiện lợi, hấp thu nhanh.
  • Hiệu quả trong phục hồi tổn thương não bộ.
  • Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt chuẩn GMP.

Nhược điểm:

  • Phải uống nhiều lần trong ngày.
  • Nhiều đối tượng không sử dụng được.

11. Tài liệu tham khảo

1 M W Vernon và cộng sự (1999). Piracetam. An overview of its pharmacological properties and a review of its therapeutic use in senile cognitive disorders, PubMed.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ