Morif 7,5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26064-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
7,5mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm và vật tư y tế Bình Dương

Video

Morif 7,5mg

Thuốc Morif 7,5mg là thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs), được sử dụng phổ biến để giảm đau và viêm xương khớp.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Meloxicam 7,5mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén

Tác dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Morif 7,5mg

Meloxicam là dẫn xuất của Oxicam, có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt. Thuốc ức chế sự tổng hợp Prostaglandin, chất trung gian quan trọng trong quá trình viêm, sốt và đau. Mặc dù được coi là thuốc ức chế chọn lọc COX-2, nhưng trên người, tính chọn lọc này chỉ gấp khoảng 10 lần so với COX-1. Trong thực nghiệm lâm sàng, Meloxicam cho thấy ít tác dụng phụ về tiêu hóa hơn so với các thuốc ức chế không chọn lọc COX. Mức độ ức chế COX-1 phụ thuộc vào liều dùng (7,5mg/ngày ít gây tai biến hơn 15mg/ngày).

Chỉ định của thuốc Morif 7,5mg

  • Điều trị triệu chứng đau do viêm xương khớp, thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp dạng thấp mạn tính.
  • Hỗ trợ điều trị triệu chứng trong đợt Gout cấp tính.
  • Điều trị triệu chứng viêm do chấn thương, sau phẫu thuật.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

  • Người lớn:
    • Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: 15mg/ngày. Liều khuyến cáo 7,5mg/ngày cho điều trị lâu dài, đặc biệt ở người cao tuổi hoặc người có nhiều nguy cơ tai biến.
    • Đợt đau cấp của thoái hóa khớp: 7,5mg/ngày. Có thể tăng lên 15mg/ngày nếu cần.
    • Không vượt quá 15mg/ngày.
  • Người cao tuổi: 7,5mg/ngày.
  • Suy gan, suy thận nhẹ và vừa: Không cần điều chỉnh liều. Không dùng nếu suy nặng.
  • Suy thận chạy thận nhân tạo: Không vượt quá 7,5mg/ngày.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi: Độ an toàn và hiệu quả chưa được xác định.

Cách dùng

Uống thuốc sau bữa ăn với lượng nước vừa đủ.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Meloxicam, nhóm oxicam hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng.
  • Chảy máu dạ dày, chảy máu não.
  • Suy gan nặng và suy thận nặng không lọc máu.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ

Giống như các NSAIDs khác, Morif 7,5mg có thể gây tác dụng phụ ở nhiều cơ quan, đặc biệt là đường tiêu hóa, máu, thận và da.

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng, ỉa chảy), thiếu máu, ngứa, phát ban, đau đầu, phù.
Ít gặp Tăng nhẹ Transaminase, Bilirubin, ợ hơi, viêm thực quản, loét dạ dày – tá tràng, chảy máu đường tiêu hóa tiềm tàng, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, viêm miệng, mày đay, tăng huyết áp, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt, tăng nồng độ creatinin và ure máu, đau tại chỗ tiêm, chóng mặt, ù tai và buồn ngủ.
Hiếm gặp Viêm đại tràng, loét thủng dạ dày – tá tràng, viêm gan, viêm dạ dày, tăng nhạy cảm của da với ánh sáng, ban hồng đa dạng, hội chứng Stens-Jonhson, hội chứng Lyelle, cơn hen phế quản, phù mạch thần kinh, choáng phản vệ.

Để giảm thiểu tác dụng phụ đường tiêu hóa, nên uống thuốc sau khi ăn hoặc dùng kèm thuốc kháng acid và bảo vệ niêm mạc dạ dày.

Tương tác thuốc

  • Không dùng cùng NSAIDs khác: Tăng nguy cơ viêm loét dạ dày tá tràng.
  • Thuốc chống đông máu, Ticlopidine, Heparin: Tăng nguy cơ xuất huyết.
  • Methotrexate: Tăng độc tính của Methotrexate trên máu.
  • Dụng cụ tránh thai đặt tử cung: Giảm hiệu quả ngừa thai.
  • Thuốc lợi tiểu: Tăng nguy cơ suy thận cấp ở người mất nước.
  • Thuốc chống tăng huyết áp (thuốc ức chế Alpha-Adrenergic, thuốc ức chế enzym chuyển dạng Angiotensin, thuốc giãn mạch): Giảm tác dụng hạ huyết áp.
  • Cyclosporin: Tăng độc tính trên thận.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

Mặc dù có tính chọn lọc COX-2, Morif 7,5mg vẫn có thể gây tác dụng phụ như các NSAIDs khác. Cần thận trọng ở người có tiền sử loét dạ dày tá tràng hoặc đang dùng thuốc chống đông máu. Nên dùng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể. Ngừng thuốc ngay nếu có bất thường trên da, niêm mạc hoặc dấu hiệu loét/chảy máu đường tiêu hóa. Kiểm tra chức năng thận trước khi dùng ở người có giảm dòng máu đến thận hoặc giảm thể tích máu. Theo dõi chức năng gan khi dùng thuốc. Người cao tuổi có chức năng gan, thận và tim kém không nên dùng.

Phụ nữ có thai và cho con bú

Không dùng Morif 7,5mg trong thai kỳ, đặc biệt 3 tháng cuối. Không nên dùng trong thời kỳ cho con bú.

Người lái xe và vận hành máy móc

Có thể gây chóng mặt, buồn ngủ, nên thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản lý tưởng dưới 30°C.

Thông tin thêm về Meloxicam

Meloxicam là một thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) được sử dụng rộng rãi để điều trị các bệnh lý viêm và đau, đặc biệt là các bệnh lý về khớp. Các nghiên cứu cho thấy hiệu quả và an toàn của meloxicam trong điều trị các hội chứng đau ở lưng dưới, viêm khớp,v.v... Meloxicam ở liều cao hơn không làm tăng đáng kể nguy cơ biến chứng đường tiêu hóa. So với các thuốc khác, meloxicam có chi phí điều trị thấp hơn, đặc biệt trong giảm đau đa phương thức sau phẫu thuật thay khớp gối.

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Hiệu quả và an toàn được chứng minh.
  • Liều dùng đơn giản.
  • Ít gây tổn thương niêm mạc đường tiêu hóa so với một số thuốc NSAID khác.
  • Chi phí điều trị thấp.

Nhược điểm

  • Có thể gây ra một số phản ứng phụ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ