Monoclarium

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15930-12
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nang cứng giải phóng kéo dài
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Bỉ
Đơn vị kê khai:
Hyphens Pharma Pte. Ltd

Video

Monoclarium

Thành phần

Mỗi viên nang cứng Monoclarium chứa:

Hoạt chất: Clarithromycin 200mg
Tá dược: vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nang cứng

Thông tin về Clarithromycin

Clarithromycin là một chất kháng sinh macrolide bán tổng hợp được tạo ra từ Erythromycin A. Nó có tác dụng kháng khuẩn bằng cách liên kết với tiểu đơn vị ribosome 50S của vi khuẩn nhạy cảm, ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn. Clarithromycin có tác dụng mạnh đối với nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm hiếu khí. Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) của clarithromycin thường thấp hơn hai lần so với MIC của erythromycin. Chất chuyển hóa 14-hydroxy của clarithromycin cũng có hoạt tính kháng khuẩn, với MIC bằng hoặc cao hơn gấp đôi so với MIC của hợp chất gốc. Cơ chế kháng thuốc của vi khuẩn đối với macrolide bao gồm thay đổi vị trí đích của kháng sinh và sản xuất các enzyme methyl hóa nhóm adenine trên RNA ribosome, ngăn cản sự liên kết của kháng sinh với ribosome. Vi khuẩn kháng macrolide thường kháng chéo với lincosamid và streptogramin B.

Công dụng - Chỉ định

Monoclarium được chỉ định để điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm:

  • Viêm họng do vi khuẩn
  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng mức độ nhẹ đến trung bình
  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn (đã được chẩn đoán đầy đủ)
  • Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính
  • Nhiễm trùng da và mô mềm mức độ nhẹ đến trung bình
  • Kết hợp với các thuốc điều trị khác để diệt trừ Helicobacter pylori ở bệnh nhân bị loét dạ dày tá tràng do Helicobacter pylori gây ra.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Liều lượng Clarithromycin phụ thuộc vào loại và mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng.

Người lớn và thanh thiếu niên (≥ 12 tuổi):

  • Liều thông thường: 250mg x 2 lần/ngày (sáng và tối)
  • Nhiễm trùng nặng: Có thể tăng liều lên 500mg x 2 lần/ngày

Trẻ em (< 12 tuổi, < 30kg): Không nên sử dụng.

Cách dùng

Dùng đường uống. Có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn.

Chống chỉ định

Monoclarium chống chỉ định ở những trường hợp sau:

  • Quá mẫn với Clarithromycin, các macrolide khác hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Suy gan nặng kết hợp với suy thận.
  • Sử dụng đồng thời với Colchicine.
  • Sử dụng đồng thời với Ticagrelor hoặc Renolazin.
  • Sử dụng đồng thời với Ergotamine hoặc Dihydroergotamine.
  • Tiền sử kéo dài QT hoặc rối loạn nhịp tim thất.
  • Sử dụng đồng thời với các statin được chuyển hóa rộng rãi bởi CYP3A4 (Lovastatin hoặc Simvastatin).

Tác dụng phụ

Thường gặp (≥1/100 đến <1/10): Rối loạn tâm thần (mất ngủ), rối loạn hệ thần kinh (chứng khó đọc, đau đầu).

Ít gặp (≥1/1.000 đến <1/100): Nhiễm trùng (viêm mô tế bào, nấm candida, viêm dạ dày, nhiễm trùng âm đạo), rối loạn máu và bạch huyết (giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan), rối loạn hệ miễn dịch (phản ứng phản vệ, mẫn cảm), rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng (chán ăn), rối loạn tâm thần (lo lắng, hồi hộp), rối loạn hệ thần kinh (mất ý thức, rối loạn vận động, chóng mặt, buồn ngủ, run rẩy).

Không rõ tần suất: Viêm đại tràng giả mạc, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, phản ứng phản vệ, phù mạch, co giật, điếc.

Tương tác thuốc

Chống chỉ định sử dụng đồng thời với: Astemizole, Cisapride, Pimozide, Terfenadine (nguy cơ kéo dài QT và rối loạn nhịp tim), Ticagrelor, Renolazin, Ergotamine, Dihydroergotamine.

Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với: Statin được chuyển hóa rộng rãi bởi CYP3A4 (Lovastatin, Simvastatin) do tăng nguy cơ bệnh cơ, bao gồm cả tiêu cơ vân.

Lưu ý khi sử dụng

  • Thận trọng ở bệnh nhân suy thận nặng và suy gan.
  • Không dùng cho bệnh nhân hạ kali máu (tăng nguy cơ kéo dài QT).
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ 15-30 độ C.

Xử lý quá liều, quên liều

Quá liều: Thông tin chưa có sẵn trong tài liệu tham khảo. Tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức nếu nghi ngờ quá liều.

Quên liều: Bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.

Thông tin thêm

Monoclarium là một thuốc kê đơn. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ