Mediplex 800Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
800mg
Dạng bào chế:
Viên nang
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 4 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l

Video

Mediplex 800mg

Thuốc kháng virus

Tên thuốc Mediplex 800mg
Thành phần Acyclovir 800mg và tá dược vừa đủ 1 viên nang
Dạng bào chế Viên nang
Số đăng ký VD-17192-12
Nhà sản xuất Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.l

Thành phần hoạt chất: Acyclovir

Acyclovir là một thuốc kháng virus tương tự nucleotide. Cơ chế hoạt động của acyclovir là ức chế hoạt động của DNA polymerase của virus bằng cách cạnh tranh với phân tử này, ngăn cản sự liên kết của các bazơ khác với enzyme của virus. Acyclovir cũng ức chế sự sao chép DNA của một số loại herpesvirus. Hiệu quả kháng virus của acyclovir mạnh nhất trên virus HSV-1 (Herpes simplex type 1), giảm dần trên HSV-2 và yếu nhất trên CMV (cytomegalovirus).

Công dụng - Chỉ định

Mediplex 800mg được chỉ định để điều trị và dự phòng nhiễm virus Herpes simplex ở các vị trí: sinh dục, niêm mạc, ngoài da (bao gồm cả trường hợp mới phát và tái phát). Thuốc cũng được sử dụng trong điều trị thủy đậu, zona do virus herpes zoster gây ra và phòng ngừa nhiễm virus Herpes simplex ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

  • Điều trị nhiễm Herpes simplex:
    • Người lớn: 1 viên/ngày trong 5-10 ngày
    • Bệnh nhân suy giảm miễn dịch: 1 viên/lần x 2 lần/ngày, cách nhau 8 giờ, trong 5-10 ngày
    • Trẻ em trên 2 tuổi: Liều dùng như người lớn
  • Điều trị thủy đậu, zona:
    • Người lớn: 1 viên/lần x 5 lần/ngày
    • Trẻ em trên 6 tuổi: 1 viên/lần x 4 lần/ngày, trong 7 ngày
  • Phòng ngừa tái phát Herpes simplex ở người suy giảm miễn dịch (HIV, ghép tạng, hóa trị):
    • Người lớn: 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày
    • Trẻ em: Liều dùng tương tự người lớn

Cách dùng

Uống cả viên với nước đầy đủ, không nhai hoặc nghiền nhỏ. Bắt đầu điều trị càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu bệnh.

Chống chỉ định

Không sử dụng Mediplex 800mg nếu quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp bao gồm: ban da, rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng). Các tác dụng phụ này thường tự khỏi sau khi ngừng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Zidovudine: Có thể làm tăng nguy cơ ngủ lịm, lơ mơ.
  • Probenecid: Có thể làm tăng nồng độ acyclovir trong máu.
  • Amphotericin B và Ketoconazole: Có thể làm tăng hiệu lực kháng virus của acyclovir.

Dược động học

Hấp thu:

Sinh khả dụng khoảng 20% khi uống. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu.

Phân bố:

Phân bố rộng rãi trong mô và dịch cơ thể (phổi, não, ruột, thận, tử cung, dịch âm đạo, niêm mạc, dịch não tủy, nước mắt, tinh dịch). Liên kết protein huyết tương khoảng 9-33%.

Chuyển hóa:

Chỉ một phần nhỏ được chuyển hóa ở gan.

Thải trừ:

Thời gian bán thải khoảng 3 giờ. Đào thải chủ yếu qua thận ở dạng hoạt tính.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc gây độc thận vì nguy cơ suy thận có thể tăng lên.
  • Không sử dụng quá liều khuyến cáo.
  • Phụ nữ mang thai: Cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ.
  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc bài tiết vào sữa mẹ, cần thận trọng.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Suy thận, bồn chồn, kết tủa trắng trong ống thận, khó tiểu, huyết áp cao, đánh trống ngực…

Xử trí: Ngừng thuốc, thẩm tách máu nếu cần, truyền nước và điện giải.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Ưu điểm

  • Dạng viên nang dễ uống.
  • Sản phẩm của công ty uy tín.
  • Hiệu quả tốt trong điều trị nhiễm virus Herpes.
  • Tác dụng phụ thường ít và nhẹ.
  • Có thể dùng cho trẻ em (theo chỉ định).

Nhược điểm

  • Phải dùng nhiều lần trong ngày, dễ quên liều.
  • Sử dụng cùng thuốc gây độc thận có thể tăng nguy cơ suy thận.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ