Lodsan
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Lodsan - Thông tin chi tiết sản phẩm
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Tên thuốc | Lodsan |
Thành phần | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Nhà sản xuất | PT Pertiwi Agung |
Số đăng ký | VN-20699-17 |
Đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên |
Thành phần hoạt chất
Levofloxacin: Thuộc nhóm thuốc kháng sinh fluoroquinolon thế hệ thứ ba, có tác dụng diệt khuẩn. Được FDA phê duyệt để điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn. Có hoạt tính chống lại nhiều loại vi khuẩn gây bệnh. Là lựa chọn điều trị tối ưu cho đợt cấp viêm phế quản mãn tính, viêm phổi mắc phải tại cộng đồng (đơn trị liệu) và viêm phổi mắc phải tại bệnh viện (phối hợp điều trị liều cao). Cũng được sử dụng để điều trị bệnh lao đa kháng thuốc.
Công dụng - Chỉ định
Lodsan được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm
- Viêm đường tiết niệu không phức tạp
- Đợt cấp viêm phế quản mạn tính
- Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn
Dược lực học
Levofloxacin là một thuốc kháng sinh fluoroquinolon thế hệ thứ ba có tác dụng diệt khuẩn. Nó ức chế enzym topoisomerase II (DNA gyrase) và topoisomerase IV, cần thiết cho sự sao chép và sửa chữa DNA của vi khuẩn, dẫn đến sự chết của vi khuẩn.
Dược động học
Hấp thu: Levofloxacin được hấp thu nhanh sau khi uống. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 100%, thức ăn ít ảnh hưởng đến hấp thu.
Phân bố: Phân bố tốt vào nhiều mô (xương, phổi, dịch nốt bỏng), kém ở dịch não tủy. Liên kết protein huyết tương khoảng 30-40%.
Chuyển hóa: Chuyển hóa rất ít, dưới 5% chất chuyển hóa tìm thấy trong nước tiểu.
Thải trừ: Thải trừ chậm, thời gian bán thải 6-8 giờ. Thải trừ chủ yếu qua thận (>85%).
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Người lớn:
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 500mg/ngày, chia 1-2 lần, 7-14 ngày
- Nhiễm khuẩn da, mô mềm: 500mg/ngày, chia 1-2 lần, 7-14 ngày
- Đợt cấp viêm phế quản mạn: 500mg/ngày, 7-10 ngày
Suy thận: cần hiệu chỉnh liều. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Suy gan: Không cần hiệu chỉnh liều.
Cách dùng
Uống nguyên viên với nước. Nên dùng thuốc cách 2 giờ trước hoặc sau khi dùng thuốc kháng acid, thuốc chứa Mg, Al, Sucralfat, Sắt, vitamin tổng hợp, Kẽm, thuốc trị tiểu đường.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với Levofloxacin, các quinolon hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Bệnh nhân động kinh
- Tiền sử đau gân cơ liên quan đến việc dùng fluoroquinolon
Tác dụng phụ
Hệ/Cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
---|---|---|---|
Tiêu hóa | Buồn nôn, ỉa chảy | Đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, nôn, táo bón | Viêm đại tràng giả mạc, viêm dạ dày, khô miệng, phù lưỡi |
Gan | Tăng men gan | Tăng bilirubin máu | |
Thần kinh | Mất ngủ, đau đầu | Hoa mắt, lo lắng, căng thẳng, kích động | |
Tiết niệu - Sinh dục | Viêm âm đạo, nấm candida sinh dục | ||
Da | Ngứa, ban da | ||
Tim mạch | Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp | ||
Cơ xương - Khớp | Đau khớp, đau cơ, yếu cơ | Viêm gân, viêm gân Achilles, đứt gân | |
Dị ứng | Sốc phản vệ, phù Quincke, hội chứng Stevens-Johnson và Lyell |
Tương tác thuốc
Thận trọng khi phối hợp với: Antacid, ion kim loại, sucralfat, multivitamin (giảm hấp thu Levofloxacin); Theophylline (tăng nồng độ trong huyết tương); Probenecid và cimetidin (giảm độ thanh thải Levofloxacin); Thuốc chống đông kháng vitamin K, thuốc kéo dài khoảng QT, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc chống loạn thần, macrolid, Warfarin, thuốc chống viêm không steroid, thuốc hạ đường huyết.
Levofloxacin làm giảm tác dụng của BCG, vắc xin thương hàn, mycophenolate, sulfonylurê.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Có thể gây hại không hồi phục như viêm gân, đứt gân, tác dụng bất lợi thần kinh trung ương, bệnh lý thần kinh ngoại biên.
- Thận trọng ở người suy thận, cần hiệu chỉnh liều (độ thanh thải creatinin dưới 50ml/phút).
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và tia cực tím.
- Thận trọng ở người có tiền sử hoặc nghi ngờ rối loạn thần kinh trung ương (có thể gây co giật).
- Có thể gây viêm đại tràng giả mạc.
- Có thể gây viêm gân, đứt gân, đặc biệt ở người cao tuổi hoặc dùng chung với corticosteroid.
- Có thể gây kháng thuốc khi dùng kéo dài.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng thuốc.
- Lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng vì thuốc có thể gây chóng mặt, ù tai, rối loạn thị giác.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Rối loạn thần kinh trung ương (lú lẫn, rối loạn thị giác, ù tai, co giật).
Xử trí: Rửa dạ dày, dùng thuốc kháng acid bảo vệ niêm mạc dạ dày. Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
Quên liều
Uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Thông tin thêm
Ưu điểm: Levofloxacin là kháng sinh có giá trị, phác đồ điều trị ngắn hạn không thua kém Ciprofloxacin trong một số trường hợp nhiễm trùng. Dạng viên nén bao phim dễ sử dụng.
Nhược điểm: Không dùng cho phụ nữ có thai. Tương tác với nhiều thuốc khác.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này