Keppra 500Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18676-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Bỉ
Đơn vị kê khai:
GlaxoSmithKline Pte., Ltd.

Video

Keppra 500mg

Tên thuốc: Keppra 500mg

Nhóm thuốc: Thuốc Thần Kinh

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Keppra 500mg chứa:

  • Hoạt chất: Levetiracetam 500mg
  • Tá dược: vừa đủ 1 viên

Thông tin về Levetiracetam

Levetiracetam là một dẫn xuất của pyrrolidone, một thuốc chống co giật tác động lên các tế bào thần kinh. Cơ chế hoạt động chính xác của Levetiracetam vẫn chưa được hiểu đầy đủ, nhưng nghiên cứu cho thấy nó ức chế một phần dòng Ca2+ loại N trong tế bào thần kinh và làm giảm sự giải phóng Ca2+ từ các nguồn dự trữ. Ngoài ra, Levetiracetam còn có vai trò hồi phục sự giảm dòng ion qua kênh glycine và GABA. Levetiracetam có hiệu quả trong việc kiểm soát cơn động kinh và cải thiện kết quả của bà mẹ và trẻ sơ sinh ở phụ nữ bị động kinh trong thai kỳ, đồng thời có thể điều chỉnh chức năng thần kinh và nhận thức của bệnh nhân và giảm mức độ yếu tố viêm huyết thanh.

Công dụng

Keppra 500mg được sử dụng trong điều trị động kinh, cụ thể:

  • Điều trị động kinh khởi phát ở người trên 16 tuổi.
  • Điều trị co giật nguyên phát ở trẻ em trên 4 tuổi và người lớn.
  • Động kinh co giật thiếu niên ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
  • Động kinh toàn thể nguyên phát ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

Chỉ định

Xem phần Công dụng

Chống chỉ định

Không được dùng Keppra 500mg cho người có tiền sử mẫn cảm với Levetiracetam, dẫn chất khác của pyrolidone hoặc bất cứ thành phần nào có trong thuốc.

Tác dụng phụ

Tác dụng không mong muốn Cơ quan Biểu hiện
Rất phổ biến Hô hấp Viêm mũi họng
Thần kinh Buồn ngủ, đau đầu
Phổ biến Chuyển hóa và dinh dưỡng Chán ăn
Tâm thần Trầm cảm, chống đối, mất ngủ, bồn chồn/kích thích, lo lắng
Thần kinh Co giật, choáng váng, ngủ lịm, rối loạn thăng bằng, run
Tai và mê đạo Chóng mặt
Hô hấp, lồng ngực và trung thất Ho
Tiêu hóa Đau bụng, khó tiêu, nôn, buồn nôn, tiêu chảy
Da và mô dưới da Phát ban
Toàn thân Suy nhược, mệt mỏi

Tương tác thuốc

Chưa có dữ liệu đầy đủ về tương tác thuốc của Keppra 500mg. Tuy nhiên, để đảm bảo không có tương tác xấu xảy ra, hãy báo cho bác sĩ những thuốc bạn đang dùng.

Dược lực học

Xem phần Thông tin về Levetiracetam

Dược động học

Hấp thu:

Hấp thu nhanh khi uống (sinh khả dụng gần như tối đa), không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Cmax huyết tương đạt được sau khi uống 1.3 giờ. Uống 2 lần/ngày, sau 2 ngày thuốc đạt trạng thái ổn định.

Phân bố:

Gắn kết <10% với protein huyết tương. Thể tích phân bố: 0.5 - 0.7 L/kg

Chuyển hóa:

Không chuyển hóa rộng ở người. Chủ yếu thông qua thủy phân nhóm acetamide bằng men.

Thải trừ:

T1/2 trong huyết tương người lớn: 7 ± 1 giờ. Độ thanh thải trung bình toàn thân: 0.96ml/phút/kg. Thải trừ 95% qua nước tiểu, chỉ 0,3% qua phân. Độ thanh thải thận của levetiracetam: 0.6ml/phút/kg.

Liều lượng

Liều dùng cần được bác sĩ điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng bệnh, cân nặng và chức năng thận của từng bệnh nhân. Thông tin liều lượng tham khảo bên dưới chỉ mang tính chất minh họa và không thay thế lời khuyên của bác sĩ.

Đối tượng Loại điều trị Liều dùng
Người lớn và thanh thiếu niên > 16 tuổi Đơn trị liệu Bắt đầu 1/2 viên x 2 lần/ngày, sau 2 tuần tăng lên 1 viên x 2 lần/ngày. Tùy thuộc đáp ứng lâm sàng có thể tăng 1/2 viên x 2 lần/ngày mỗi 2 tuần. Tối đa 3 viên x 2 lần/ngày
Người ≥ 18 tuổi và thanh thiếu niên 12 - 17 tuổi (>50 kg) Điều trị kết hợp Bắt đầu 1 viên x 2 lần/ngày. Có thể tăng liều tới 3 viên x 2 lần/ngày. Có thể tăng/giảm 1 viên x 2 lần/ngày mỗi 2-4 tuần.
Trẻ em 4 - 11 tuổi và thanh thiếu niên 12 - 17 tuổi (<50kg) Điều trị kết hợp Khởi đầu 10mg/kg x 2 lần/ngày, có thể tăng tới 30mg/kg x 2 lần/ngày, điều chỉnh tăng/giảm < 10mg/kg x 2 lần/ngày mỗi 2 tuần.
Người cao tuổi Điều chỉnh theo chức năng thận
Suy thận Cần điều chỉnh liều dựa trên độ thanh thải Creatinine (ClCr). (Xem thông tin chi tiết trong hướng dẫn sử dụng)
Suy gan Giảm nửa liều khi ClCr < 60 ml/phút/1,73m2

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Báo cáo cho bác sĩ về tình hình sức khỏe, tiền sử gia đình, loại thuốc đang dùng trước khi sử dụng.
  • Keppra 500mg viên nén không thích hợp dùng cho trẻ < 6 tuổi.
  • Không được ngừng thuốc đột ngột mà phải giảm liều từ từ để tránh gây động kinh trở lại.
  • Điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận, suy gan.
  • Bệnh nhân sử dụng Keppra 500mg có thể xuất hiện ý định tự tử hoặc trầm cảm, cần theo dõi và nếu xuất hiện các dấu hiệu này, cần đến gặp bác sĩ ngay.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
  • Keppra 500mg có thể gây buồn ngủ, không nên dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Buồn ngủ, gây hấn, lo âu, suy hô hấp, suy giảm nhận thức, hôn mê.

Xử trí: Gây nôn, điều trị triệu chứng, có thể thẩm tách máu. Cần đến bệnh viện ngay lập tức.

Quên liều

Nếu quên một liều thuốc, hãy báo cho bác sĩ để được hướng dẫn bổ sung thuốc kịp thời. Không tự ý gấp đôi liều.

Bảo quản

Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm

Số đăng ký: VN-18676-15

Nhà sản xuất: Công ty UCB Pharma S.p.A - Ý

Đóng gói: Hộp 6 vỉ, mỗi vỉ 10 viên.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ