Itomed 50Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-23045-22
Hoạt chất:
Hàm lượng:
50mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 20 viên
Xuất xứ:
Cộng hòa Séc
Đơn vị kê khai:
PharmEng Technology Pte. Ltd

Video

Itomed 50mg

Itomed 50mg là thuốc điều trị triệu chứng rối loạn tiêu hóa. Thuốc có tác dụng tăng nhu động đường tiêu hóa, cải thiện các triệu chứng khó tiêu.

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Itomed 50mg chứa:

Hoạt chất: Itopride hydrochloride 50mg
Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột tiền gelatin hóa, croscarmellose natri, silic dioxyd keo khan, magnesi stearate, Opadry II 85F18422 white.

Công dụng - Chỉ định

Itomed 50mg được sử dụng để điều trị các triệu chứng rối loạn tiêu hóa ở người lớn bao gồm:

  • Đầy hơi khó tiêu
  • Đau thượng vị
  • Giảm thèm ăn
  • Ợ nóng
  • Buồn nôn

Itopride hydrochloride, hoạt chất chính của Itomed 50mg, hoạt động bằng cách ức chế thụ thể dopamine D2 và ức chế sự thoái hóa acetylcholine. Cơ chế này dẫn đến tăng nhu động đường tiêu hóa và cải thiện các triệu chứng trên.

Liều dùng - Cách dùng

Liều khuyến cáo là 1 viên (50mg) x 3 lần/ngày. Liều dùng cụ thể cần được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào tình trạng sức khỏe và tuổi tác của bệnh nhân. Uống thuốc không phụ thuộc vào bữa ăn.

Chống chỉ định

Không sử dụng Itomed 50mg nếu bạn:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đang bị xuất huyết tiêu hóa.
  • Bị tắc ruột cơ học hoặc giảm nhu động ruột.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra, tuy nhiên không phải ai cũng gặp phải:

Tần suất Tác dụng phụ
Ít gặp Giảm bạch cầu, tăng prolactin máu, dễ bị kích thích tâm thần, rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy, táo bón, tăng tiết nước bọt, đau bụng), tăng nitro ure và creatinin, mệt mỏi
Hiếm gặp Đau ngực, đau lưng, phát ban đỏ, ngứa
Không rõ Tăng men gan, vàng da, giảm tiểu cầu, run, buồn nôn, vú to ở nam giới, phản ứng phản vệ.

Tương tác thuốc

Tác dụng của Itopride lên nhu động dạ dày có thể ảnh hưởng đến sinh khả dụng của các thuốc dùng kèm. Thuốc kháng cholinergic có thể đối kháng tác dụng của Itopride. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ nếu đang sử dụng các loại thuốc khác.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi dùng cùng các thuốc không kê đơn và thực phẩm bổ sung khác.
  • Chưa có dữ liệu sử dụng Itopride dài hạn.
  • Thuốc làm tăng acetylcholine có thể làm tăng tác dụng không mong muốn liên quan.
  • Tá dược lactose có thể gây vấn đề cho bệnh nhân không dung nạp glucose-galactose.
  • Thận trọng nếu có tiền sử dị ứng với thực phẩm hoặc thuốc khác.
  • Không tự ý điều chỉnh liều hoặc ngừng thuốc.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Chưa có đủ dữ liệu về việc sử dụng Itomed 50mg trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Không khuyến cáo sử dụng trừ khi lợi ích vượt trội nguy cơ.

Người lái xe và vận hành máy móc

Itomed 50mg ít ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, không thể loại trừ hoàn toàn khả năng chóng mặt, một tác dụng phụ hiếm gặp.

Xử lý quá liều

Chưa có kinh nghiệm về xử lý quá liều Itomed 50mg. Điều trị chủ yếu là theo dõi và điều trị triệu chứng.

Quên liều

Uống ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến thời điểm uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản Itomed 50mg ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Dược lực học

Itopride có hoạt tính kép: đối kháng thụ thể dopamine D2 và ức chế acetylcholinesterase. Điều này dẫn đến tăng nồng độ acetylcholine, thúc đẩy nhu động dạ dày, tăng áp lực cơ vòng thực quản dưới, đẩy nhanh quá trình làm rỗng dạ dày và chống nôn. Tác dụng đặc hiệu ở đường tiêu hóa trên, không ảnh hưởng nồng độ gastrin trong huyết tương.

Dược động học

Itopride hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn, nhưng do chuyển hóa bước đầu nên sinh khả dụng khoảng 60%. Thức ăn không ảnh hưởng đến sinh khả dụng. Thuốc liên kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 96%, chủ yếu là albumin). Chuyển hóa chủ yếu ở gan bởi enzym flavine monooxygenase và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, thời gian bán thải khoảng 6 giờ.

Thông tin thêm về Itopride Hydrochloride

Itopride hydrochloride là một chất đối kháng thụ thể dopamine D2 và ức chế acetylcholinesterase. Nó được sử dụng để điều trị các rối loạn chức năng tiêu hóa trên, cải thiện nhu động đường tiêu hóa và giảm các triệu chứng khó tiêu.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ