Hyaron-400 Chewable Tablet
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Hyaron-400 Chewable Tablet
Tên thuốc: Hyaron-400 Chewable Tablet
Nhóm thuốc: Thuốc trị ký sinh trùng
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Albendazole | 400mg |
Tá dược | Vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén nhai
2. Tác dụng - Chỉ định
Hyaron-400 Chewable Tablet được sử dụng để điều trị:
- Nhiễm ký sinh trùng đường ruột: giun kim, giun móc, giun đũa, giun tóc, giun lươn, giun mỏ, sán lợn, sán bò, sán hạt dưa, sán lá gan.
- Nhiễm ấu trùng di trú dưới da.
- Bệnh nang sán không phẫu thuật được.
- Nhiễm ấu trùng sán lợn có tổn thương não.
3. Liều dùng - Cách dùng
3.1 Liều dùng
Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào loại ký sinh trùng và tình trạng bệnh nhân. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Chỉ định | Người lớn | Trẻ em trên 2 tuổi | Trẻ em dưới 2 tuổi |
---|---|---|---|
Giun kim, giun tóc, giun đũa, giun móc | 400mg/ngày (liều duy nhất), có thể điều trị lại sau 3 tuần | 400mg/ngày (liều duy nhất), có thể điều trị lại sau 3 tuần | 200mg/ngày (liều duy nhất), có thể điều trị lại sau 3 tuần |
Ấu trùng di trú dưới da | 400mg/lần/ngày x 3 ngày | 5mg/kg/ngày x 3 ngày | (Theo chỉ định của bác sĩ) |
Ấu trùng sán lợn ở não | 15mg/kg/ngày x 30 ngày, điều trị lại sau 3 tuần | 15mg/kg/ngày x 30 ngày, điều trị lại sau 3 tuần | (Theo chỉ định của bác sĩ) |
Nang sán | 800mg/ngày x 28 ngày, có thể lặp lại 2-3 đợt | 10-15mg/kg/ngày x 28 ngày, có thể lặp lại đợt điều trị | (Chỉ định của bác sĩ) |
Sán dây, giun lươn | 400mg/lần/ngày x 3 ngày, có thể điều trị lại sau 3 tuần | 400mg/lần/ngày x 3 ngày, có thể điều trị lại sau 3 tuần | 200mg/lần/ngày x 3 ngày, có thể điều trị lại sau 3 tuần |
3.2 Cách dùng
Nhai hoặc nghiền nhỏ viên thuốc rồi trộn với thức ăn. Không cần nhịn đói khi dùng thuốc.
4. Chống chỉ định
Không sử dụng Hyaron-400 Chewable Tablet nếu:
- Dị ứng với thuốc nhóm benzimidazol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Đang mang thai.
- Bị nhiễm độc tủy xương.
5. Tác dụng phụ
Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, sốt, tăng áp suất trong não, biểu hiện thần kinh, rối loạn chức năng gan, buồn nôn, nôn, đau bụng, rụng tóc.
Ít gặp: Phản ứng dị ứng, phát ban da, nổi mề đay, suy thận cấp, giảm bạch cầu.
Hiếm gặp: Giảm huyết cầu nói chung, giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
6. Tương tác thuốc
- Dexamethasone: Nồng độ albendazole tăng khoảng 50% khi dùng kết hợp.
- Praziquantel: Nồng độ và diện tích dưới đường cong của albendazole tăng lên khi dùng kết hợp.
- Cimetidine: Nồng độ albendazole trong mật và dịch nang sán tăng gấp đôi khi dùng kết hợp.
7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
- Thận trọng khi sử dụng cho người bệnh gan.
- Thận trọng khi sử dụng cho người bệnh máu.
- Sử dụng đúng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Giám sát chặt chẽ khi dùng cho trẻ em.
- Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt, đau đầu.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chống chỉ định ở phụ nữ mang thai. Phụ nữ trong độ tuổi sinh sản cần tránh thai trong ít nhất 1 tháng khi sử dụng thuốc. Ngừng thuốc ngay nếu phát hiện có thai trong quá trình điều trị. Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú vì chưa rõ thuốc có tiết vào sữa mẹ hay không.
7.3 Xử trí khi quá liều
Rửa dạ dày hoặc dùng than hoạt tính. Áp dụng các biện pháp hỗ trợ và điều trị triệu chứng.
7.4 Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.
8. Thông tin về Albendazole
Dược lực học: Albendazole là một hoạt chất được FDA chấp thuận điều trị nhiễm giun sán. Nó làm thoái hóa vi ống tế bào chất ở tế bào ruột của một số loại giun sán và ấu trùng đường ruột, dẫn đến ức chế quá trình trùng hợp vi ống, giảm sử dụng glucose, giảm dự trữ glycogen và ức chế các con đường chuyển hóa của ký sinh trùng, cuối cùng khiến chúng bị cạn kiệt năng lượng và chết.
Dược động học: Hấp thu qua đường tiêu hóa khoảng 5%. Dùng cùng thức ăn nhiều dầu mỡ tăng nồng độ tối đa trong huyết tương. Khoảng 70% liên kết với protein huyết tương. Qua được hàng rào máu não. Bị oxy hóa nhanh chóng thành chất chuyển hóa có hoạt tính, sau đó chuyển hóa thành chất không hoạt tính. Thải trừ qua thận và mật, nửa đời thải trừ khoảng 9 giờ.
9. Sản phẩm thay thế
Một số sản phẩm thay thế có chứa Albendazole bao gồm Vefucas 400mg và Azoltel 400mg (thông tin chi tiết về các sản phẩm này cần được tham khảo thêm từ các nguồn khác).
10. Ưu điểm và Nhược điểm
Ưu điểm
- Hiệu quả tốt trong điều trị nhiều loại giun sán đường ruột, ấu trùng dưới da, ấu trùng sán lợn ở não.
- Dạng viên nén nhai dễ sử dụng.
- Sản xuất theo quy trình hiện đại.
Nhược điểm
- Không dùng được cho phụ nữ mang thai.
- Có thể gây ra một số tác dụng phụ.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này