Glivec 100Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-490-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
100mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Thụy Sĩ
Đơn vị kê khai:
Novartis Pharma Services AG.

Video

Glivec 100mg

Tên thương hiệu: Glivec

Thành phần hoạt chất: Imatinib 100mg

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Thành phần

Mỗi viên Glivec 100mg chứa:

  • Imatinib: 100mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Imatinib là một chất ức chế tyrosine kinase (TKI). Nó hoạt động bằng cách ức chế protein tyrosine kinase, cụ thể là BCR-ABL1, dẫn đến sự ức chế chọn lọc sự tăng sinh của tế bào ung thư và thúc đẩy quá trình chết theo chương trình của tế bào.

Chỉ định: Glivec 100mg được chỉ định để điều trị:

  • Bạch cầu tủy mạn tính (CML) ở người lớn và trẻ em trên 2 tuổi, cả giai đoạn mạn tính, giai đoạn tăng tốc và giai đoạn khủng hoảng nguyên bào, đặc biệt là những trường hợp có nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph+) dương tính.
  • Bạch cầu nguyên bào lympho cấp tính (Ph+ ALL) ở người lớn và trẻ em trên 2 tuổi, cả điều trị ban đầu và điều trị tái phát hoặc kháng thuốc.
  • Loạn sản tủy (MDS) và rối loạn tăng sinh tủy xương (MPD) ở người lớn.
  • Bệnh lý dưỡng bào hệ thống (SM) ở người lớn, đặc biệt là những trường hợp không có đột biến hoặc chưa xác định được tình trạng đột biến D816V c-Kit.
  • Hội chứng tăng bạch cầu ái toan (HES) và/hoặc bạch cầu mạn tế bào ái toan (CEL) ở người lớn.
  • U mô đệm dạ dày ruột (GIST) ở người lớn, cả điều trị hỗ trợ sau phẫu thuật và điều trị GIST ác tính không thể cắt bỏ hoặc đã di căn.
  • Sarcom sợi bì lồi (DFSP) ở người lớn.

Liều dùng - Cách dùng

Chỉ định Liều lượng (viên/ngày)
CML (giai đoạn mạn tính) 4
CML (giai đoạn tăng tốc hoặc khủng hoảng nguyên bào) 6
Ph+ ALL (người lớn) 6
Ph+ ALL (trẻ em >2 tuổi) 340mg/m² diện tích bề mặt cơ thể
MDS/MPD 4
SM (không có đột biến D816V c-Kit hoặc chưa xác định) 4
SM (kết hợp với HES/CEL) 1-4 (tăng dần)
HES/CEL 4
HES/CEL (với FIP1L1-PDGFR-alpha fusion kinase) 1-4 (tăng dần)
GIST (không thể cắt bỏ hoặc di căn) 4 (có thể tăng liều)
GIST (sau phẫu thuật) 4 (tối thiểu 3 năm)
DFSP 8

Cách dùng: Uống thuốc Glivec 100mg toàn bộ viên với một ly nước đầy. Nên uống thuốc trong bữa ăn.

Chống chỉ định

Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc Glivec 100mg.

Tác dụng phụ

Rất thường gặp: Giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, giảm tiểu cầu, buồn nôn, rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi, ứ dịch, tăng cân, phù, co thắt cơ, đau khớp, đau xương.

Thường gặp: Giảm toàn thể huyết khối, giảm bạch cầu trung tính kèm sốt, chán ăn, mất ngủ, khó thở, đỏ bừng mặt.

Ít gặp: Bệnh Zona, viêm mũi, viêm họng, tăng tiểu cầu, suy tủy xương, giảm Kali huyết.

Hiếm gặp: Nhiễm nấm, thiếu máu tan huyết, tăng kali huyết, lú lẫn.

Tương tác thuốc

Giảm nồng độ imatinib: Chất cảm ứng CYP3A4 (ví dụ: Rifampicin, dexamethasone, carbamazepine, Phenytoin).

Tăng nồng độ imatinib: Chất ức chế CYP3A4 (ví dụ: erythromycin, Ketoconazole, Clarithromycin, Itraconazole).

Ảnh hưởng nồng độ thuốc khác: Simvastatin, Metoprolol.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân rối loạn chức năng gan.
  • Theo dõi cân nặng thường xuyên để phát hiện sớm tình trạng ứ dịch.
  • Theo dõi các triệu chứng tim mạch và thận.
  • Kiểm tra chức năng tiêu hóa để phát hiện sớm xuất huyết tiêu hóa.
  • Điều trị mất nước và giảm acid uric cao trước khi dùng thuốc.
  • Xét nghiệm viêm gan B trước khi điều trị.
  • Thường xuyên làm công thức máu và theo dõi chức năng gan.
  • Có báo cáo về suy giáp.

Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú

Chỉ sử dụng Glivec 100mg cho phụ nữ có thai và cho con bú khi lợi ích điều trị vượt trội so với nguy cơ có thể xảy ra.

Xử lý quá liều

Trong trường hợp quá liều, cần đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tham khảo khác vì không có trong văn bản cung cấp)

Thông tin tóm tắt về Imatinib

Imatinib mesylate là một chất ức chế tyrosine kinase (TKI) được sử dụng rộng rãi trong điều trị ung thư. Nó đã cải thiện đáng kể kết quả lâm sàng cho bệnh nhân ung thư bạch cầu dòng tủy mạn tính (CML), tạo ra tỷ lệ đáp ứng huyết học và tế bào học hoàn chỉnh cao và làm giảm bền vững các bản phiên mã BCR-ABL. Imatinib được hấp thu tốt qua đường uống và có thời gian bán thải trung bình khoảng 18 giờ. Tuy nhiên, cần lưu ý đến khả năng tương tác thuốc với các chất cảm ứng và ức chế CYP3A4.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ