Fugentin 1000Mg (Vỉ)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15358-12
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 4 viên
Xuất xứ:
Hy Lạp
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

Video

Fugentin 1000mg (Vỉ)

Thành phần

Nhóm thuốc: Thuốc kháng sinh. Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

Thành phần Hàm lượng
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 875mg
Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium) 125mg

Tác dụng - Chỉ định

Fugentin 1000mg chứa Amoxicillin và Acid clavulanic. Amoxicillin là kháng sinh beta-lactam, ức chế sự tạo thành thành tế bào vi khuẩn, có phổ diệt khuẩn rộng đối với vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Tuy nhiên, nó không hiệu quả với vi khuẩn tiết enzyme beta-lactamase. Acid clavulanic, có cấu trúc tương tự beta-lactamase, ngăn chặn sự hoạt động của enzyme này, mở rộng phổ diệt khuẩn của Amoxicillin.

Chỉ định:

  • Viêm đường hô hấp trên và dưới (viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, viêm họng,...) do nhiễm tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae.
  • Viêm đường tiết niệu không biến chứng.
  • Viêm do nhiễm khuẩn đường mật.
  • Nhiễm khuẩn da do tụ cầu khuẩn, liên cầu khuẩn, E.coli mẫn cảm với Amoxicillin.
  • Nhiễm khuẩn máu, tủy, nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
  • Dự phòng sau phẫu thuật.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

Trẻ em dưới 20 kg: 20-40mg/kg/ngày.

Trẻ em 3-10 tuổi (viêm tai giữa): 750mg/kg/ngày, chia 2 lần, dùng trong 2 ngày.

Trẻ em từ 8 tuổi trở lên: 125-250mg/kg/ngày, cách nhau 8 tiếng.

Người lớn: 250-500mg/kg/ngày, cách nhau 8 tiếng.

Cách dùng:

Uống thuốc trước bữa ăn với nhiều nước. Không nên uống trong hoặc sau bữa ăn để giảm tác dụng phụ đường ruột. Không dùng liên tục quá 14 ngày.

Chống chỉ định

Không sử dụng cho bệnh nhân: vàng da, ứ mật, suy gan nặng, mẫn cảm với Amoxicillin, Acid clavulanic hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Ngoại ban (xuất hiện chậm, sau 7 ngày điều trị).

Ít gặp: Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, mẩn đỏ, hội chứng Stevens-Johnson, nổi mày đay, sần.

Hiếm gặp: Tăng nhẹ SGOT, nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, lú lẫn, tăng trương lực cơ, kích thích, lo âu, giảm tiểu cầu, thiếu máu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, viêm cầu thận, rối loạn gan mật, bệnh nấm Candida, viêm đại tràng giả mạc, viêm đại tràng xuất huyết.

Tương tác thuốc

  • Probenecid: Làm tăng nồng độ Amoxicillin trong máu.
  • Allopurinol: Có thể tăng nguy cơ phát ban, đặc biệt ở bệnh nhân có nồng độ acid uric cao.
  • Tetracycline: Làm giảm hiệu quả diệt khuẩn của Amoxicillin.
  • Thuốc tránh thai: Fugentin có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.
  • Xét nghiệm Glucose: Có thể gây dương tính giả khi xét nghiệm Glucose trong nước tiểu bằng phương pháp đồng sulphate.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng ở bệnh nhân dị ứng với kháng sinh beta-lactam (nguy cơ sốc phản vệ).
  • Ngừng sử dụng và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bị nhiễm đơn nhân gây sốt, nổi mẩn đỏ, nổi hạch.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú (thuốc bài tiết qua sữa mẹ).

Xử lý quá liều

(Thông tin cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Quên liều

(Thông tin cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Amoxicillin:

(Mô tả chi tiết về Amoxicillin: cơ chế tác dụng, phổ kháng khuẩn, dược động học...)

Acid Clavulanic:

(Mô tả chi tiết về Acid Clavulanic: cơ chế tác dụng, dược động học...)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ