Fixusa
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Fixusa
Thông tin sản phẩm
Thành phần | Spiramycin: 750.000 IU, Metronidazol: 125 mg, Tá dược (Lactose, Magnesi stearat, HPMC, PGE 6000, Talc): vừa đủ 1 viên |
---|---|
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Nhà sản xuất | Công ty CPDP Trung Ương 2 |
Đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Công dụng - Chỉ định
Fixusa được chỉ định để điều trị các tình trạng viêm nhiễm, nhiễm trùng răng miệng cấp và mãn tính, bao gồm:
- Nhiễm trùng răng miệng
- Viêm tấy
- Viêm miệng
- Viêm tuyến mang tai
- Viêm ở dưới hàm
- Ngăn ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật
Dược lực học
Fixusa chứa hai hoạt chất chính:
- Spiramycin: Một macrolide có khả năng ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách gắn vào tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn. Có hiệu quả chống lại một số vi khuẩn Gram dương hiếu khí, N. gonorrhoeae và tụ cầu. Cũng được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do Toxoplasma gondii.
- Metronidazol: Một chất diệt khuẩn dẫn xuất nitroimidazole, hiệu quả chống lại nhiều vi khuẩn kỵ khí và một số động vật nguyên sinh và ký sinh trùng.
Sự kết hợp của Spiramycin và Metronidazol mang lại hiệu quả cao hơn so với việc sử dụng từng kháng sinh đơn lẻ.
Dược động học
Spiramycin
- Hấp thu: Được hấp thu tốt qua đường uống.
- Phân bố: Liên kết với protein huyết tương 10-25%.
- Chuyển hóa: Được chuyển hóa ở gan thành các chất chuyển hóa có hoạt tính; bài tiết qua mật và nước tiểu (khoảng 10%).
- Thải trừ: Thời gian bán thải 5-8 giờ. Thải trừ qua phân và nước tiểu.
Metronidazol
- Hấp thu: Hấp thu tốt qua đường uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1-2 giờ.
- Phân bố: Xuất hiện trong dịch não tủy, nước bọt và sữa mẹ.
- Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu (60-80%), một phần qua phân (6-15%).
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
- Người lớn: 4-6 viên/ngày, chia 2-3 lần.
- Trẻ em 6-10 tuổi: 2 viên/ngày.
- Trẻ em 10-15 tuổi: 3 viên/ngày.
Cách dùng
Uống thuốc với nước, nuốt nguyên viên, không nhai hoặc nghiền nhỏ.
Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Có thể gặp các tác dụng phụ như:
- Đau dạ dày
- Nôn
- Buồn nôn
- Tiêu chảy
- Ngứa
- Nổi mề đay
- Viêm miệng (dị ứng với Metronidazol)
- Viêm lưỡi
- Cảm giác kim loại trong miệng
- Chóng mặt
Tương tác thuốc
Thận trọng khi phối hợp với: Disulfiram, rượu, Abatacept, Abemaciclib, Abrocitinib, Atorvastatin, Dexamethasone, thuốc chống đông máu, Vecuronium. Xem chi tiết thông tin tương tác thuốc cụ thể.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng với bệnh nhân quá mẫn cảm.
- Liều cao và kéo dài cần theo dõi công thức bạch cầu.
- Sử dụng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Giảm bạch cầu cần cân nhắc tiếp tục sử dụng thuốc tùy thuộc vào tình trạng nhiễm trùng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng thuốc trong thời kỳ mang thai, đặc biệt là 3 tháng đầu. Thuốc bài tiết vào sữa mẹ.
- Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây chóng mặt, lú lẫn, ảo giác, co giật.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Xử lý quá liều, quên liều
Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy khác.
Thông tin hoạt chất
Spiramycin
Thuộc nhóm macrolide, được sản xuất bởi Streptomyces ambofaciens. Cơ chế tác dụng chính là ức chế tổng hợp protein vi khuẩn.
Metronidazol
Thuộc nhóm nitroimidazole, có tác dụng diệt khuẩn, đặc biệt hiệu quả với vi khuẩn kỵ khí.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này