Eraxicox 90

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
90
Dạng bào chế:
Viên nang
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần US PHARMA USA

Video

Eraxicox 90: Thông tin chi tiết sản phẩm

Eraxicox 90 là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) được chỉ định để điều trị các tình trạng đau trong bệnh lý xương khớp như viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, và các cơn đau cấp tính khác.

Thành phần

Mỗi viên nang cứng Eraxicox 90 chứa:

  • Etoricoxib: 90 mg
  • Tá dược vừa đủ: Tinh bột ngô, Avicel pH 101, Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30, natri starch glycolat, Magnesi stearat, Colloidal Silicon dioxyd (Aerosil).

Dạng bào chế: Viên nang cứng

Công dụng - Chỉ định

Eraxicox 90 được sử dụng để điều trị các tình trạng sau:

  • Viêm xương khớp (osteoarthritis - OA)
  • Viêm cột sống dính khớp (ankylosing spondylitis - AS)
  • Viêm khớp thống phong cấp tính (acute gouty arthritis)
  • Các cơn đau do gout cấp
  • Giảm đau cấp tính, bao gồm đau sau thủ thuật nha khoa

Liều dùng - Cách dùng

Đối tượng Liều dùng
Viêm đa khớp dạng thấp 1 viên x 1 lần/ngày
Viêm cột sống dính khớp 1 viên x 1 lần/ngày
Viêm khớp thống phong cấp tính 120mg x 1 lần/ngày, không quá 8 ngày
Giảm đau cấp tính 1 viên x 1 lần/ngày. Có thể tăng lên 120mg/ngày trong các trường hợp cấp tính, tối đa 8 ngày.

Suy gan: Không sử dụng thuốc này.

Suy thận: Bệnh nhân có độ thanh thải creatinin ≥ 30 mL/phút không cần hiệu chỉnh liều. Khuyến cáo không sử dụng thuốc cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin < 30 mL/phút.

Người cao tuổi: Không cần hiệu chỉnh liều.

Cách dùng: Uống thuốc theo chỉ định của bác sĩ. Có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn.

Chống chỉ định

Không sử dụng Eraxicox 90 nếu bạn:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, Aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid (NSAID) khác.
  • Có tiền sử bị mày đay, hen suyễn.
  • Mắc các bệnh lý tim mạch như suy tim sung huyết (NYHA II-IV), huyết áp cao không kiểm soát, thiếu máu cục bộ.
  • Có tiền sử bệnh mạch máu não, bệnh động mạch ngoại biên (bao gồm cả bệnh nhân sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành hoặc tạo hình mạch máu).
  • Suy gan nặng, suy thận có độ thanh thải creatinin < 30 mL/phút.
  • Bị loét dạ dày, chảy máu đường tiêu hóa.
  • Dưới 16 tuổi.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra:

Thường gặp: Tăng huyết áp; tiêu chảy; khó chịu vùng thượng vị, ợ nóng, buồn nôn; viêm xoang; đau đầu; nhiễm khuẩn đường tiết niệu.

Ít gặp: Nhiễm khuẩn, viêm đường hô hấp, nhiễm trùng tụ cầu, bệnh herpes; dị ứng; đái tháo đường; rối loạn lo âu, trầm cảm; buồn ngủ, run; đau mắt, nhìn mờ, viêm kết mạc; ù tai; tăng huyết áp, rối loạn nhịp tim; khô miệng, đầy bụng, loét miệng, buồn nôn; phát ban, loét da, đỏ da, chàm, viêm da; sỏi thận, tiểu đêm, tiểu nhiều.

Hiếm gặp: U lành tính hoặc không xác định (u vú, ung thư dòng lympho non-Hodgkin, u bàng quang); tai biến, xuất huyết nội sọ, đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim, rung nhĩ, suy tim sung huyết, thiếu máu cục bộ; huyết khối tĩnh mạch sâu, tăng huyết áp kịch phát; trào ngược dạ dày, xuất huyết dạ dày, viêm tụy, nôn mửa; sỏi mật, sỏi thận, nguy cơ huyết khối tim mạch.

Tương tác thuốc

Eraxicox 90 có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Warfarin: Cần theo dõi INR thường xuyên khi dùng đồng thời.
  • Rifampicin: Có thể làm giảm nồng độ etoricoxib.
  • Methotrexat: Liều cao etoricoxib (120mg) có thể làm tăng nồng độ methotrexat.
  • Thuốc điều trị tăng huyết áp: Có thể làm giảm hiệu quả của thuốc điều trị tăng huyết áp.
  • Lithium: Có thể làm tăng nồng độ lithium.
  • Aspirin: Tăng nguy cơ loét đường tiêu hóa.
  • Thuốc tránh thai: Có thể làm thay đổi nồng độ thuốc tránh thai.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Nguy cơ tim mạch: Etoricoxib có thể làm tăng nguy cơ các biến cố tim mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ). Sử dụng liều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể.

Bệnh nhân có yếu tố nguy cơ tim mạch: Cần thận trọng khi sử dụng.

Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận: Cần theo dõi chặt chẽ.

Bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày - tá tràng: Cần thận trọng.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không sử dụng.

Mất nước: Cần thận trọng.

Tiền sử hen suyễn hoặc dị ứng: Cần thận trọng.

Xử lý quá liều

Trong trường hợp quá liều, cần đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí. Không dùng thẩm phân máu để loại bỏ etoricoxib.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc như bình thường. Không dùng liều gấp đôi để bù lại liều đã quên.

Thông tin về Etoricoxib

Etoricoxib là một chất ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2 (COX-2). COX-2 đóng vai trò chính trong quá trình viêm, đau và sốt. Bằng cách ức chế COX-2, etoricoxib làm giảm các triệu chứng này mà ít ảnh hưởng đến COX-1, enzyme có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày và chức năng tiểu cầu. Điều này giúp giảm nguy cơ tác dụng phụ tiêu hóa so với các NSAID không chọn lọc.

Dược động học: Etoricoxib được hấp thu tốt qua đường uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 1 giờ. Nó liên kết mạnh với protein huyết tương và được chuyển hóa rộng rãi trong gan trước khi bài tiết qua thận.

Thông tin nhà sản xuất và đóng gói

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US PHARMA USA

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ