Episindan 10Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19758-16
Hàm lượng:
10mg
Dạng bào chế:
Bột đông khô pha tiêm
Quy cách:
Hộp 1 lọ
Xuất xứ:
Romania
Đơn vị kê khai:
Actavis International Ltd

Video

Episindan 10mg

Thành phần

Mỗi lọ thuốc Episindan 10mg chứa:

  • Epirubicin Hydrochloride: 10mg

Dạng bào chế: Thuốc bột đông khô pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định

Episindan 10mg được sử dụng trong điều trị nhiều loại ung thư, bao gồm:

  • Ung thư vú
  • Ung thư buồng trứng
  • Ung thư dạ dày
  • U lympho
  • Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ
  • Ung thư bàng quang bề mặt
  • Sarcom mô mềm di căn hoặc tiến triển

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Liều thông thường: Tiêm tĩnh mạch từ 3-5 phút với liều 60-90mg/m² diện tích bề mặt cơ thể. Lặp lại liều sau 21 ngày tùy theo tình trạng huyết tuỷ của từng bệnh nhân.

Liều cao (phụ thuộc vào loại ung thư):

  • Ung thư phổi tế bào nhỏ (chưa điều trị trước đây): 120mg/m², lặp lại sau mỗi 3 tuần.
  • Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ: 135mg/m² ngày 1 hoặc 45mg/m² vào ngày 1, 2, 3, lặp lại sau mỗi 3 tuần.
  • Hỗ trợ điều trị ung thư vú giai đoạn sớm: 100mg/m² ngày 1 hoặc 120mg/m² chia thành 2 liều vào ngày 1 và ngày 8, mỗi 3-4 tuần.

Cách dùng

Thuốc Episindan 10mg được sử dụng bằng đường tiêm/truyền tĩnh mạch.

Chống chỉ định

Không sử dụng Episindan 10mg cho những trường hợp sau:

  • Dị ứng với các thành phần của thuốc, anthracycline, hoặc anthracenedione.
  • Phụ nữ đang cho con bú.
  • Phụ nữ có thai.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

Hệ thống Tác dụng phụ
Huyết học Giảm bạch cầu, suy tuỷ, giảm tiểu cầu, thiếu máu nhẹ
Tiêu hóa Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, loét niêm mạc miệng, xuất huyết
Da Rụng tóc, hói đầu, chậm mọc răng, mẩn đỏ, nổi mề đay thoáng qua, tăng sắc tố da, móng, nhạy cảm với ánh sáng, gây độc tại chỗ, nhạy cảm tại vị trí da bị kích ứng
Tim mạch Viêm tĩnh mạch, hồng ban tại nơi tiêm, phồng rộp da, tĩnh mạch xơ cứng, hoại tử da, đau tại vị trí tiêm, thoát mạch, viêm mô tế bào
Thần kinh Trầm cảm, mệt mỏi, lú lẫn, dị cảm, buồn ngủ

Tương tác thuốc

Episindan 10mg có thể tương tác với các thuốc khác, làm tăng độc tính hoặc giảm hiệu quả. Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng, đặc biệt là:

  • Các thuốc gây độc tế bào khác.
  • Thuốc tác động lên tim.
  • Cimetidin.
  • Docetaxel.
  • Dexveramil.

Tránh tiêm vaccin sống khi đang điều trị bằng Epirubicin.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Chỉ sử dụng thuốc dưới sự giám sát của bác sĩ, đặc biệt khi dùng liều cao.
  • Điều trị khỏi các độc tính cấp trước khi điều trị bằng Episindan 10mg (viêm miệng, giảm bạch cầu, tiểu cầu).
  • Rửa kỹ vùng da/niêm mạc nếu thuốc dính vào.
  • Ngừng truyền và chuyển sang mạch khác nếu bị thoát mạch.
  • Theo dõi huyết học thường xuyên.
  • Giám sát độc tính trên tim.
  • Có thể gây buồn ngủ, ảnh hưởng đến khả năng lái xe/vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Quá liều có thể gây suy tuỷ nặng, độc tính đường tiêu hoá, biến chứng tim mạch. Điều trị triệu chứng, hỗ trợ truyền máu, tiểu cầu, kháng sinh… Thẩm phân máu không hiệu quả.

Quên liều

Thông tin này không có trong tài liệu cung cấp. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu quên liều.

Thông tin về Epirubicin Hydrochloride

Dược lực học

Epirubicin là một anthracycline, đồng phân 4'-epi của Doxorubicin. Nó là chất ức chế Topoisomerase II, can thiệp vào tổng hợp và chức năng DNA bằng cách xen kẽ giữa các cặp base, làm phá vỡ chuỗi DNA và ức chế enzyme topoisomerase II. Có hiệu quả chống lại nhiều khối u.

Dược động học

Không hấp thu qua đường tiêu hóa. Hấp thu 100% khi tiêm tĩnh mạch. Phân bố rộng rãi, thể tích phân bố khoảng 40L/kg. Chuyển hóa nhanh chóng ở gan và các cơ quan khác. Thời gian bán thải khác nhau tùy pha (alpha, beta, gamma). Thải trừ qua mật (43%) và nước tiểu (16%).

Ưu điểm

Hiệu quả tốt với nhiều loại ung thư. Epirubicin được chứng minh có khả năng dung nạp tốt và hiệu quả. Dạng bột đông khô pha tiêm giúp tăng hấp thu và hiệu quả.

Nhược điểm

Có thể gây ra một số tác dụng phụ.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ