Epfepara Codeine

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29935-18
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Video

EPFEPARA CODEINE

Thông tin sản phẩm

Tên thuốc: EPFEPARA CODEINE

Dạng bào chế: Viên nang cứng

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Số đăng ký: VD-29935-18

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Acetaminophen (Paracetamol) 500mg
Codeine phosphate 15mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Thông tin chi tiết thành phần:

Acetaminophen (Paracetamol): Thuộc nhóm thuốc giảm đau, hạ sốt. Cơ chế hoạt động chính là ức chế cyclooxygenase (COX) trong hệ thần kinh trung ương, giảm tổng hợp prostaglandin, từ đó giảm đau và hạ sốt. Một số nghiên cứu cho thấy acetaminophen có thể liên quan đến một biến thể của COX-1 (COX-3) hoặc kích hoạt hệ thống cannabinoid. Acetaminophen được hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh trong máu sau 30 phút - 2 giờ. Gần như toàn bộ liều dùng được bài tiết qua nước tiểu trong 24 giờ đầu, chủ yếu dưới dạng liên hợp với acid glucuronic/acid sulfuric.

Codeine phosphate: Thuộc nhóm opioid, có tác dụng giảm đau, gây ngủ nhẹ và giảm ho. Một phần nhỏ codeine được chuyển hóa thành morphine trong cơ thể. Codeine liên kết với các thụ thể opioid trong não, làm tăng ngưỡng chịu đau. Ngoài tác dụng giảm đau, codeine còn gây an thần, buồn ngủ và khó thở. Codeine được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh trong khoảng 1 giờ. Codeine được chuyển hóa ở gan thành dạng liên hợp với acid glucuronic và bài tiết qua nước tiểu. Khoảng 10% codeine được chuyển hóa thành morphine.

Công dụng - Chỉ định

Công dụng: Giảm đau vừa phải, hạ sốt, chống viêm, chữa ho.

Chỉ định: Giảm đau cấp tính vừa phải ở bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên, không đáp ứng với paracetamol hoặc ibuprofen đơn lẻ.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng người lớn: 2 viên/ 4 giờ, tối đa 8 viên/24 giờ.

Liều dùng trẻ em:

  • 16 tuổi trở lên: 2 viên/6 giờ, tối đa 8 viên/24 giờ.
  • 12-15 tuổi: 1 viên/6 giờ, tối đa 8 viên/24 giờ.
  • Dưới 12 tuổi: Không nên sử dụng.

Liều dùng người cao tuổi: Như người lớn.

Cách dùng: Uống.

Thời gian điều trị: Không quá 3 ngày. Nếu không hiệu quả, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tăng áp lực nội sọ hoặc chấn thương ở đầu.
  • Suy hô hấp, hen suyễn.
  • Nghiện rượu cấp tính.
  • Đang dùng hoặc dùng trong vòng 2 tuần trước thuốc ức chế monoamine oxidase.
  • Phụ nữ đang cho con bú.
  • Chuyển hóa CYP2D6 cực nhanh.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Bệnh nhi 0-18 tuổi đã phẫu thuật cắt amidan và/hoặc tuyến adenoid để điều trị ngưng thở khi ngủ.

Tác dụng phụ

Acetaminophen: Giảm tiểu cầu, bạch cầu hạt, quá mẫn (phát ban da).

Codeine: Buồn nôn, nôn, chóng mặt, buồn ngủ, nhịp tim chậm, co đồng tử, táo bón, đau bụng (hiếm gặp viêm tụy), dị ứng, choáng, lú lẫn, hưng phấn, khó chịu, tiểu khó, ngứa. Sử dụng kéo dài có thể gây nghiện và phụ thuộc.

Lưu ý: Sử dụng thuốc giảm đau kéo dài để trị đau đầu có thể làm trầm trọng thêm triệu chứng.

Tương tác thuốc

  • Chống chỉ định với thuốc ức chế monoamine oxidase (MAOI).
  • Tăng nguy cơ ức chế hô hấp khi dùng đồng thời với thuốc an thần (benzodiazepin, thuốc giải lo âu, thuốc ngủ, thuốc chống trầm cảm, thuốc chống loạn thần), rượu.
  • Có thể xảy ra nhiễm toan chuyển hóa khi dùng cùng flucloxacillin.
  • Metoclopramide/Domperidone có thể làm tăng tốc độ hấp thu paracetamol.
  • Colestyramine làm giảm hấp thu paracetamol.
  • Paracetamol sử dụng lâu dài có thể tăng tác dụng chống đông máu của coumarin.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Chuyển hóa CYP2D6:

Codeine chuyển hóa thành morphine bởi enzyme CYP2D6. Bệnh nhân thiếu hụt hoặc chuyển hóa cực nhanh enzyme này có thể có hiệu quả điều trị kém hoặc tăng nguy cơ tác dụng phụ.

Sử dụng đồng thời với thuốc an thần:

Tăng nguy cơ ức chế hô hấp, hôn mê, tử vong. Chỉ dùng phối hợp khi không có lựa chọn khác, với liều thấp nhất và thời gian ngắn nhất.

Lưu ý khác:

Thận trọng ở người cao tuổi, suy nhược, phì đại tuyến tiền liệt, viêm/tắc ruột, bệnh Addison, suy gan, suy thận nặng. Có thể gây phụ thuộc opioid khi dùng lâu dài, liều cao. Sử dụng phối hợp paracetamol-flucloxacillin tăng nguy cơ nhiễm toan chuyển hóa. Không dùng quá thời gian khuyến cáo. Không dùng để điều trị đau đầu thường xuyên hoặc kéo dài.

Lưu ý ở trẻ em:

Thận trọng sau phẫu thuật cắt amidan/adenoid, trẻ suy hô hấp.

Phụ nữ có thai và cho con bú:

Không nên sử dụng.

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc:

Có thể làm giảm khả năng tinh thần và thể chất.

Xử trí quá liều

Quá liều paracetamol:

Có thể gây tổn thương gan. Điều trị bằng N-acetylcystein.

Quá liều codeine:

Suy nhược thần kinh trung ương, suy hô hấp. Điều trị hỗ trợ, dùng naloxone nếu cần.

Quên liều

Uống ngay khi nhớ ra, trừ khi triệu chứng đã hết. Không dùng liều gấp đôi.

Ngừng thuốc

Có thể gây hội chứng cai nghiện nếu dùng codeine thường xuyên, kéo dài.

Bảo quản

Nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp.

Ưu điểm

Được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex – doanh nghiệp sản xuất uy tín của Việt Nam đạt chuẩn WHO - GMP. Phối hợp Acetaminophen/codeine có hiệu quả trong điều trị đau nhờ tác dụng hiệp đồng của hai phân tử và không thua kém NSAID thông thường. Tác dụng phụ của acetaminophen/codeine thường nhỏ hơn so với NSAID thông thường.

Nhược điểm

Việc sử dụng nhiều lần sẽ làm tăng khả năng xảy ra tác dụng phụ. Sử dụng thuốc trong thời gian dài và quá thường xuyên có thể dẫn đến hội chứng cai nghiện khi dừng thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ