Enteric (Chai 100 ViêN)
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Enteric (Chai 100 Viên)
Enteric là thuốc hỗ trợ điều trị viêm ruột cấp và mạn, các biến chứng ở ruột như tiêu chảy, viêm lưỡi, viêm miệng, ói mửa do dùng kháng sinh. Sản phẩm được bào chế dưới dạng viên nén, đóng gói 100 viên/chai.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Calci lactat + vi khuẩn lactic | 300mg |
Aluminum hydroxide | 100mg |
Kaolin | 50mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Thông tin chi tiết thành phần:
Calci lactat + vi khuẩn lactic: Gồm các chủng vi khuẩn có lợi như Lactobacillus Casei, Lactobacillus Acidophilus, Lactobacillus Bulgaricus,… lên men tạo acid lactic, tạo môi trường bất lợi cho vi khuẩn gây bệnh. Calci lactat được hấp thu từ ruột non. Tác động thiết lập lại cân bằng hệ vi khuẩn đường tiêu hóa.
Aluminum hydroxide: Làm dịu nhanh các triệu chứng ợ nóng, đầy bụng, ợ chua, khó tiêu do tăng acid. Điều trị tình trạng tăng acid dạ dày nguyên nhân do loét dạ dày - tá tràng, trào ngược dạ dày - thực quản. Tan chậm trong dạ dày, phản ứng với acid tạo AlCl3 và nước. Ở người có chức năng thận bình thường, khoảng 17-30% AlCl3 được hấp thu và thải trừ qua thận. Phần lớn không hấp thu và được thải trừ qua phân.
Kaolin: Hấp phụ các chất độc từ đường tiêu hóa, tăng lượng phân. Điều trị rối loạn dạ dày-ruột kèm tiêu chảy. Không hấp thu qua ruột, được thải trừ qua phân.
Công dụng
Enteric được sử dụng để:
- Hỗ trợ điều trị viêm ruột.
- Hỗ trợ điều trị các biến chứng ở ruột như tiêu chảy, viêm lưỡi, viêm miệng, ói mửa do dùng kháng sinh.
Chỉ định
Theo chỉ định của bác sĩ.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ nhỏ (nguy cơ nhiễm độc nhôm, đặc biệt trẻ mất nước hoặc suy thận).
- Bệnh nhân suy thận.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ thường gặp liên quan đến Aluminum hydroxide:
- Giảm phosphat máu (liều cao, kéo dài).
- Chát miệng, buồn nôn.
Tương tác thuốc
Aluminum hydroxide có thể làm giảm hấp thu của tetracyclin, Indomethacin, Digoxin, muối sắt, Allopurinol, Isoniazid, benzodiazepine, penicilamin, phenothiazine, corticoid, Ranitidine, itraconazol, Ketoconazole. Uống các thuốc này cách xa Enteric ít nhất 2 giờ.
Dược lực học
(Xem phần Thông tin chi tiết thành phần ở trên)
Dược động học
(Xem phần Thông tin chi tiết thành phần ở trên)
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng: Uống.
Liều dùng: Theo chỉ định của bác sĩ.
Đối tượng | Liều dùng |
---|---|
Người lớn | 2-4 viên/lần x 2 lần/ngày |
Trẻ em trên 6 tuổi | 1-2 viên/lần x 2 lần/ngày |
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng với các tương tác thuốc.
- Thận trọng khi dùng cho: suy tim sung huyết, phù, xơ gan, chảy máu đường tiêu hóa gần đây, người cao tuổi.
- Enteric đã được nghiên cứu sử dụng an toàn cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Có thể giảm phosphat máu.
Xử trí: Ngừng dùng thuốc. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều.
Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Số đăng ký
VD-16488-12
Nhà sản xuất
Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 - Nadyphar
Đóng gói
Hộp 1 chai 100 viên
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này