Dasutam

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-31942-19
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Siro
Quy cách:
Hộp 1 lọ 75ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3.

Video

Dasutam: Thông tin chi tiết sản phẩm

Dasutam là thuốc hô hấp được chỉ định trong các trường hợp hen phế quản, viêm phế quản mãn tính, và các bệnh lý đường hô hấp khác cần giãn phế quản và long đờm.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng (trong 75ml)
Terbutalin 22,5mg
Guaifenesin 997,5mg
Tá dược Sorbitol, Acid citric, natri hydroxyd, Ethanol, Natri benzoat, Glycerin, EDTA, Saccharin natri, Menthol, Hương dâu, Màu đỏ amaranth, Nước tinh khiết vừa đủ 75ml

Dạng bào chế: Siro

2. Tác dụng và Chỉ định

2.1 Dược lực học

Terbutalin: Thuộc nhóm Phenyl Ethanolamine, là chất chủ vận adrenergic beta-2 chọn lọc, có tác dụng giãn phế quản.

Guaifenesin: Thuộc nhóm Methoxybenzenes, là thuốc long đờm. Guaifenesin làm giảm độ nhớt và sức căng bề mặt của đờm, giúp long đờm dễ dàng hơn.

2.2 Chỉ định

  • Cơn hen phế quản
  • Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
  • Đợt kịch phát của viêm phế quản mạn
  • Khí phế thũng khi có co thắt phế quản

3. Dược động học

3.1 Terbutalin

  • Hấp thu: Nồng độ Terbutalin trong huyết tương đạt đỉnh sau 1,5 giờ khi dùng dạng dung dịch đường uống. Sinh khả dụng khoảng 14-15%.
  • Phân bố: Thể tích phân bố trong cơ thể là 1,6L/kg.
  • Chuyển hóa: Chất chuyển hóa chính là dạng Terbutalin liên hợp với sulphat.
  • Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, một phần nhỏ qua phân. Thời gian bán thải khoảng 3,4 giờ khi dùng đường uống.

3.2 Guaifenesin

  • Hấp thu: Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
  • Phân bố: Thể tích phân bố ở người khỏe mạnh là 116L.
  • Chuyển hóa: Trải qua quá trình oxy hóa và khử methyl ở thận; oxy hóa thành axit β-(2-methoxyphenoxy)-lactic ở gan.
  • Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu, một phần nhỏ qua gan.

4. Liều dùng

Liều dùng cần được điều chỉnh theo chỉ định của bác sĩ và tình trạng bệnh nhân. Liều dùng khuyến cáo:

Độ tuổi Liều dùng
Trên 15 tuổi 60ml/ngày, chia 2-3 lần
7-15 tuổi 5-10ml/lần, 2-3 lần/ngày
3-6 tuổi 2,5-5ml/lần, 2-3 lần/ngày
Dưới 3 tuổi 2,5ml/lần, 2-3 lần/ngày

Lưu ý: Sử dụng ống tiêm hoặc dụng cụ đong để đảm bảo chính xác liều dùng. Mỗi 5ml tương đương 1 thìa cà phê.

5. Chống chỉ định

Không sử dụng Dasutam nếu người bệnh mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

6. Thận trọng

Cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân:

  • Huyết áp cao
  • Đái tháo đường
  • Tiền sử bệnh tim (loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim)
  • Co giật
  • Cường giáp

7. Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải:

Hệ thống Tác dụng phụ
Tim mạch Tăng nhịp tim, đánh trống ngực, tăng huyết áp
Thần kinh Run, chóng mặt, kích thích thần kinh, buồn nôn, nhức đầu, khó ngủ, tức ngực, co cơ, ù tai
Da Nổi mề đay, ban da
Gan Tăng enzym gan

Lưu ý: Ngừng sử dụng thuốc và liên hệ với bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

8. Tương tác thuốc

  • Dùng đồng thời với thuốc kích thích giao cảm có thể tăng nguy cơ tai biến tim mạch.
  • Kết hợp với dẫn xuất theophylin có thể gây loạn nhịp tim.
  • Làm tăng tác dụng phụ tim mạch khi dùng cùng thuốc ức chế MAO hoặc thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
  • Kết hợp halothan có thể gây đờ tử cung hoặc nguy cơ xuất huyết.

9. Quá liều và quên liều

Quá liều: Liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều: Uống bù ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến thời điểm uống liều kế tiếp.

10. Sử dụng trên phụ nữ có thai và cho con bú

Chưa có đủ nghiên cứu về việc sử dụng Dasutam trên phụ nữ có thai và cho con bú. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

11. Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản lý tưởng là dưới 30 độ C.

12. Thông tin thêm về thành phần

Terbutalin: Xem thêm thông tin tại PubChem Compound Summary for CID 5403.

Guaifenesin: Xem thêm thông tin tại PubChem Compound Summary for CID 3516.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ