Claritab 500

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25867-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 4 vỉ x 5 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty CP Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định

Video

Claritab 500

Thuốc Claritab 500 được sử dụng trong điều trị nhiễm khuẩn.

1. Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Claritab 500 chứa:

Hoạt chất: Clarithromycin 500mg
Tá dược: vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Claritab 500

Clarithromycin thuộc nhóm kháng sinh Macrolide. Những cải tiến về cấu trúc đã giúp Clarithromycin gia tăng tính thân dầu, mở rộng phổ kháng khuẩn, gia tăng nồng độ trong mô, cải thiện tính ổn định trong môi trường acid, gia tăng khả dụng sinh học và giảm tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa so với các Macrolide khác. Clarithromycin có tác động kháng khuẩn do gắn kết với một vị trí đặc hiệu trên tiểu đơn vị Ribosom 50s của những vi khuẩn nhạy cảm, qua đó ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.

Thuốc có phổ tác dụng rộng, bao gồm vi khuẩn Gram (-), Gram (+), hiếu khí và kị khí như: liên cầu tan huyết, tụ cầu, phế cầu, trực khuẩn, vi khuẩn đường ruột Helicobacter pylori,… Đặc biệt thuốc có tác dụng mạnh trên những vi sinh vật khác: Chlamydia trachomatis, Mycobacterium avium, Mycobacterium fortuitum.

2.2 Chỉ định

  • Viêm đường hô hấp trên: viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn.
  • Viêm da và mô mềm cấp.
  • Viêm đường hô hấp dưới: viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae, Legionella, bạch hầu, các giai đoạn đầu của ho gà, nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium.
  • Phối hợp diệt trừ vi khuẩn Helicobacter pylori trong loét dạ dày tá tràng.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Thời gian điều trị tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn và mức độ nặng nhẹ của bệnh, thường kéo dài 7-14 ngày.

Người lớn:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp và da: 250-500mg/lần, 2 lần/ngày. Đối với người bệnh suy thận nặng, liều giảm xuống một nửa (250mg/lần/ngày hoặc 250mg/lần, 2 lần/ngày) trong những nhiễm khuẩn nặng.
  • Nhiễm Mycobacterium avium nội bào: 500mg/lần, 2 lần/ngày. Giảm liều xuống 50% nếu độ thanh thải creatinine dưới 30ml/phút.

Trẻ em:

  • Liều thông thường: 7,5mg/kg thể trọng/lần, 2 lần/ngày; tối đa 500mg/lần, 2 lần/ngày.
  • Viêm phổi cộng đồng: 15mg/kg thể trọng, 12 giờ/lần.

4. Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Clarithromycin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

5. Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Rối loạn tiêu hóa: đau dạ dày, nôn, tiêu chảy, khó nuốt, lở loét miệng hoặc cổ họng.
  • Phát ban da, ngứa, nổi mề đay.

Ít gặp:

  • Lo lắng, chóng mặt, mất ngủ, ảo giác, loạn tâm thần.
  • Rối loạn chức năng gan, viêm gan và mật (có thể không có vàng da).
  • Suy gan (rất hiếm).

6. Tương tác thuốc

Không dùng chung với: Cisaprid, Pimozide (có thể gây rối loạn nhịp tim nghiêm trọng).

Thận trọng khi dùng chung với: Thuốc chống đông máu (Warfarin) (tăng nguy cơ chảy máu), Terfenadine và các kháng Histamin H1 không gây ngủ khác (như Astemizole) (tăng nguy cơ rối loạn nhịp tim).

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng cho người suy gan, suy thận, người cao tuổi và trẻ em.
  • Tuân thủ chỉ dẫn của bác sĩ.
  • Không tự ý ngừng thuốc.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng Claritab 500 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

7.3 Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, ở nhiệt độ phòng (khoảng 25°C). Để xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin thêm về Clarithromycin

(Cần bổ sung thông tin chi tiết về dược lực học và dược động học của Clarithromycin từ nguồn tham khảo khác nếu có)

9. Xử trí quá liều, quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tham khảo khác)

10. Thông tin nhà sản xuất và đăng ký

Số đăng ký: VD-25867-16

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar)

Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 5 viên, hộp 10 vỉ x 5 viên, hộp 20 vỉ x 5 viên.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ