Ciprom 500 Boston

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-22816-15
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén dài bao phim
Quy cách:
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

Video

Ciprom 500 Boston

Thuốc Kháng Sinh

Thành phần

Mỗi viên nén dài bao phim Ciprom 500 Boston chứa:

Hoạt chất: Ciprofloxacin 500mg
Tá dược: Titan dioxyd, natri starch glycolat, Talc, Avicel,… (và các tá dược khác)

Thông tin về Ciprofloxacin: Ciprofloxacin là một kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolon. Cơ chế hoạt động của nó là ức chế enzyme DNA gyrase và topoisomerase IV, cần thiết cho sự sao chép và sửa chữa DNA của vi khuẩn. Điều này dẫn đến ức chế sự phát triển và tiêu diệt vi khuẩn. Ciprofloxacin có phổ tác dụng rộng, hiệu quả đối với nhiều loại vi khuẩn Gram âm và một số vi khuẩn Gram dương.

Công dụng - Chỉ định

Ciprom 500 Boston được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau:

  • Nhiễm khuẩn bệnh viện nặng: Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng ở người suy giảm miễn dịch.
  • Nhiễm trùng mắt
  • Bệnh than (sau phơi nhiễm)
  • Viêm ruột vi khuẩn nặng
  • Viêm tuyến tiền liệt
  • Viêm xương tủy
  • Dự phòng nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch
  • Dự phòng bệnh não mô cầu
  • Chỉ định khi không có lựa chọn điều trị thay thế: Viêm xoang cấp do vi khuẩn, viêm phế quản mạn tính đợt cấp, nhiễm khuẩn tiết niệu không phức tạp.

Liều dùng - Cách dùng

Người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày.

Dự phòng bệnh não mô cầu:

  • Trẻ em < 20kg: 1 viên hoặc 20mg/kg liều duy nhất.
  • Trẻ em > 20kg, người lớn: 1 viên liều duy nhất.

Bệnh than ở người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày.

Người suy gan thận: Cần điều chỉnh liều lượng tùy thuộc vào chức năng thận (creatinin huyết thanh). Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Cách dùng: Uống thuốc với nước. Nên uống sau khi ăn 2 giờ. Thời gian điều trị phụ thuộc vào loại nhiễm khuẩn và đáp ứng của bệnh nhân, thường từ 1-2 tuần. Nhiễm khuẩn xương khớp cần điều trị ít nhất 4-6 tuần. Nhiễm khuẩn tiêu chảy có thể điều trị trong 3-7 ngày hoặc ít hơn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với Ciprofloxacin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Quá mẫn cảm với các thuốc nhóm Quinolon khác.
  • Phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Ciprom 500 Boston bao gồm:

Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn Rối loạn tiêu hóa, rối loạn vị giác Viêm đại tràng giả mạc, vàng da ứ mật, viêm gan, viêm thận kẽ, suy thận cấp, đái máu, tinh thể niệu (khi nước tiểu kiềm), đau đầu, kích động thần kinh trung ương, ù tai, lú lẫn, mất ngủ, sốt, giảm bạch cầu lympho, tăng bạch cầu ưa eosin, thiếu máu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu, thiếu máu tan máu, tăng tiểu cầu, nhịp tim nhanh, viêm tĩnh mạch nông, ngứa, nổi ban, hội chứng Lyell, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm mạch, ban đỏ da thành nốt, nhạy cảm ánh sáng, sưng khớp, đau khớp, viêm gân, đau cơ, đau mô bao quanh, đứt gân (đặc biệt ở người cao tuổi khi dùng cùng corticoid), co thắt phế quản, khó thở, phù phổi, phù thanh quản, rối loạn tâm thần, hoang tưởng, trầm cảm, tăng tạm thời phosphatase kiềm, creatinin, bilirubin, rối loạn khứu giác, rối loạn cảm giác ngoại vi, cơn co giật, rối loạn thị giác, rối loạn thính giác, tăng áp lực nội sọ.

Tương tác thuốc

Ciprom 500 Boston có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc chống viêm không steroid (NSAID): Tăng nguy cơ tác dụng phụ.
  • Thuốc kháng acid chứa nhôm, magnesi: Giảm hấp thu Ciprofloxacin.
  • Thuốc gây độc tế bào: Giảm hấp thu Ciprofloxacin.
  • Didanosin: Giảm nồng độ Ciprofloxacin.
  • Sucralfat: Giảm hấp thu Ciprofloxacin.
  • Chế phẩm sắt: Giảm hấp thu Ciprofloxacin.
  • Theophylline: Tăng nồng độ Theophylline trong huyết thanh.
  • Thuốc ức chế miễn dịch: Tăng tạm thời creatinin huyết thanh.
  • Thuốc tăng đào thải acid uric: Giảm bài tiết Ciprofloxacin qua thận.
  • Warfarin: Có thể làm tăng tác dụng chống đông của Warfarin.

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tương tác thuốc. Hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tất cả các loại thuốc, vitamin, thảo dược bạn đang sử dụng để tránh tương tác thuốc nguy hiểm.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng ở người bệnh có tiền sử rối loạn thần kinh trung ương, suy gan, suy thận, động kinh, người cao tuổi, trẻ em, người lái xe, vận hành máy móc, người bị suy nhược cơ, thiếu hụt G6PD.
  • Ngừng thuốc và thông báo cho bác sĩ nếu gặp các tác dụng phụ nghiêm trọng như triệu chứng thần kinh trung ương, đứt gân, viêm gân, bệnh thần kinh ngoại biên.
  • Sử dụng kéo dài có thể dẫn đến sự phát triển của vi khuẩn kháng thuốc. Cần làm kháng sinh đồ và theo dõi sát sao bệnh nhân.
  • Ciprofloxacin có thể gây kết quả xét nghiệm Mycobacterium tuberculosis âm tính giả.
  • Không sử dụng thuốc quá hạn.

Xử trí quá liều

Trong trường hợp quá liều, cần rửa dạ dày, gây nôn, dùng thuốc lợi tiểu, bù nước và theo dõi bệnh nhân. Liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Uống thuốc càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Dược động học

  • Hấp thu: Nhanh và dễ dàng qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng khoảng 70-80%.
  • Phân bố: Phân bố rộng rãi trong cơ thể, vào nhiều ở các mô bị nhiễm khuẩn.
  • Chuyển hóa: Chủ yếu ở gan.
  • Thải trừ: Đào thải chủ yếu qua thận, một phần qua phân và sữa mẹ.

Dược lực học

Ciprofloxacin là một kháng sinh fluoroquinolon. Nó ức chế enzyme DNA gyrase và topoisomerase IV của vi khuẩn, cần thiết cho sự sao chép và sửa chữa DNA. Điều này dẫn đến sự ức chế sự sinh trưởng và tiêu diệt vi khuẩn.

Ưu điểm

  • Hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn, kể cả các trường hợp nặng.
  • Chi phí tương đối thấp.
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP-WHO.
  • Dạng viên uống tiện dụng.

Nhược điểm

  • Không thích hợp cho trẻ em dưới 20kg.
  • Nhiều chống chỉ định và có thể gây ra nhiều tác dụng phụ.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ