Ceftrione 1G

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28233-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
1g
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm
Quy cách:
Hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 10ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar)

Video

Thuốc Ceftrione 1g

Tên thương hiệu: Ceftrione 1g (Tên này có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất)

Nhóm thuốc: Thuốc kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Ceftriaxon 1g (dưới dạng Ceftriaxon natri)
Tá dược Nước cất pha tiêm vừa đủ 10ml

Dạng bào chế: Bột pha tiêm

2. Công dụng - Chỉ định

Ceftrione 1g được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em (kể cả trẻ sơ sinh) do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

  • Viêm màng não
  • Viêm phổi, viêm tai giữa
  • Nhiễm khuẩn đường niệu, ổ bụng, xương khớp, da và cấu trúc da, lồng ngực, máu, tim
  • Các bệnh lây truyền qua đường tình dục như giang mai, lậu
  • Sốt do nhiễm khuẩn
  • Giảm bạch cầu trung tính
  • Bệnh Lyme
  • Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Người lớn:

  • Liều thông thường: 1-2g/ngày, tiêm 1 lần hoặc chia 2 lần.
  • Trường hợp nặng: Có thể dùng đến 4g/ngày.
  • Liều trên 1g nên truyền tĩnh mạch; nếu tiêm bắp thì cần tiêm nhiều vị trí.

Trẻ em dưới 50kg:

  • Liều thông thường: 20-50mg/kg thể trọng/ngày, tiêm 1 lần.
  • Trường hợp nặng: Có thể dùng đến 80mg/kg thể trọng/ngày, tiêm 1 lần.
  • Liều từ 50mg/kg thể trọng trở lên nên truyền tĩnh mạch.

Trẻ sơ sinh:

  • Liều thông thường: 20-50mg/kg thể trọng/ngày, truyền tĩnh mạch trong thời gian trên 1 giờ.
  • Liều từ 50mg/kg thể trọng trở lên nên truyền tĩnh mạch.

3.2 Cách dùng

Thuốc Ceftrione 1g được sử dụng bằng cách tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch. Tuyệt đối không sử dụng cùng lúc hoặc pha trộn với Calcium.

4. Chống chỉ định

  • Tiền sử dị ứng với penicillin hoặc các kháng sinh beta-lactam khác.
  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ sơ sinh nếu dung dịch kìm khuẩn chứa benzyl alcohol.
  • Trẻ em dưới 30 tháng tuổi hoặc người mẫn cảm với lidocain nếu sử dụng lidocain làm dung môi tiêm bắp.
  • Trẻ sơ sinh tăng bilirubin huyết, trẻ sinh non chưa đủ 41 tuần.
  • Không dùng đồng thời với các chế phẩm chứa calcium ở trẻ em.

5. Tác dụng phụ

Thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, viêm lưỡi, viêm dạ dày, giảm tiểu cầu, bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu tan máu, thiếu máu.

Ít gặp: Đau bụng, viêm da dị ứng, phản ứng phản vệ, mày đay, phát ban, ngứa, run, phù nề.

Hiếm gặp: Choáng váng, chóng mặt, đau đầu, tăng creatinin huyết thanh, gluco niệu, đái ra máu, thiểu niệu, tăng men gan, viêm gan, vàng da ứ mật, đau tại vị trí tiêm, viêm tĩnh mạch cục bộ, viêm ruột kết màng giả do Clostridium difficile, sốt, phản ứng kiểu phản vệ.

Rất hiếm gặp: Rối loạn đông máu, có tủa trong thận, viêm tụy, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc.

Không rõ tần suất: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết qua miễn dịch trung gian, phản ứng dị ứng nặng, ban da nặng.

6. Tương tác thuốc

  • Không sử dụng với dung dịch Hartmann, Ringer hoặc các dung môi khác chứa calcium.
  • Có tính đối kháng khi dùng chung với Cloramphenicol.
  • Tăng nguy cơ chảy máu khi dùng chung với thuốc chống đông.
  • Giảm hiệu quả tránh thai khi dùng chung với thuốc tránh thai đường uống.

7. Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Khai thác kỹ tiền sử dị ứng thuốc trước khi dùng.
  • Thận trọng và điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận, suy gan.
  • Thận trọng khi dùng quá 14 ngày ở bệnh nhân mất nước (nguy cơ kết tủa trong túi mật).
  • Ngừng thuốc ngay nếu bệnh nhân bị thiếu máu tán huyết nặng.
  • Thận trọng ở người bị viêm ruột hoặc có tiền sử bệnh dạ dày ruột.
  • Thận trọng ở người có chế độ kiêng muối, trẻ sơ sinh.
  • Chỉ sử dụng theo chỉ định của nhân viên y tế.
  • Có thể gây kết quả dương tính giả trong xét nghiệm galactose huyết, thử nghiệm Coomb, xác định Glucose niệu bằng phương pháp không enzym.
  • Có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc do có thể gây chóng mặt.
  • Phụ nữ mang thai: Chỉ dùng khi thật sự cần thiết.
  • Phụ nữ cho con bú: Thận trọng khi sử dụng.

8. Xử lý quá liều

Triệu chứng: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn.

Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Thẩm phân máu và thẩm phân màng bụng không hiệu quả.

9. Quên liều

Nếu quên liều, hãy dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp như bình thường. Không dùng gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

10. Thông tin về Ceftriaxon

10.1 Dược lực học

Ceftriaxon là một cephalosporin thế hệ 3, có phổ kháng khuẩn rộng. Cơ chế tác dụng là ức chế quá trình sinh tổng hợp thành tế bào vi khuẩn bằng cách gắn với protein liên kết penicillin.

10.2 Dược động học

Hấp thu kém qua đường uống, thường dùng tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 2 giờ. Phân bố rộng rãi trong cơ thể. Chuyển hóa không đáng kể. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (khoảng 60%) và phân (khoảng 40%). Thời gian bán thải từ 6-8 giờ.

11. Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-28233-17 (Thông tin này cần được xác nhận lại với nhà sản xuất)

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (Thông tin này cần được xác nhận lại với nhà sản xuất)

Đóng gói: Hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 10ml

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ